Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh (tiếp)
Thông tin do ông Phạm Song Toàn ở thôn Văn Xá, xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội; số điện thoại: 0433.768.470 cung cấp.
LS Vũ Văn Thanh sinh năm 1947, quê quán: Kiến Thuỵ. Hải Phòng, hi sinh tháng 3/1966.
LS Dương Quang Chí sinh năm 1946, quê quán: Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội, hi sinh tháng 11/1966.
LS Nguyễn Văn Bài quê ở Nga Uy, NGa Sơn, Thanh Hoá. Không rõ ngày hy sinh
LS Trần Mạnh Hùng sinh năm 1944, quê quán: Ngô Quyền, Hải Phòng, hi sinh tháng 9/1966.
LS Văn BÁ Trung, sinh năm 1945, quê quán: Nghi Kiều, Nghi Lộc, Nghệ An, hi sinh tháng 4/1967.
LS Lê Quang Dựu sinh năm 1946, quê quán: Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải PHòng, hi sinh tháng 3/1969.
LS Đỗ Hùng Mạnh sinh năm 1949, quê quán: Ân Thi, Hưng Yên, hi sinh tháng 9/1966.
LS Nguyễn KHắc Phú sinh năm 1940, quê quán: Viên An, Ứng Hoà, Hà Tây, hi sinh năm 1967.
LS Nguyễn Thị Hảo sinh năm 1942, quê quán: Cát Bi, Phú Xuyên, Hà Tây, hi sinh tháng 6/1966.
LS Huỳnh Dương sinh năm 1940, quê quán: Nghĩa Hành, Quảng Ngãi, hi sinh tháng 9/1967.
LS Đinh Khắc KHôi sinh năm 1949, quê quán: Phả Lễ, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng, hi sinh tháng 10/1966.
LS Đặng Thị Luyến sinh năm 1946, quê quán: Kiêu Kị, Gia Lâm, Hà Nội, hi sinh ngày 29/6/1967.
LS Nguyễn Thị Nên sinh năm 1948, quê quán: Đoàn Xá, Kiến Thuỵ, Hải Phòng, hi sinh tháng 6/1966.
LS Nguyễn Thị Dung sinh năm 1941, quê quán: Hoàn Kiếm, Hà Nội, hi sinh tháng 4/1967.
LS Nguyễn Thị Cân sinh năm 1945, là thanh niên xung phong, quê ở Hà Nam Ninh. Không rõ ngày hy sinh
LS Nguyễn THanh Hải sinh năm 1947, quê quán: Ngõ 61, khu 6, Hải Phòng, hi sinh tháng 5/1966.
LS Nguyễn Văn Song sinh năm 1942, quê quán: Gia Lộc, Tiên Lãng, Hải Phòng, hi sinh tháng 1/1968.
LS Đinh Hữu Nguyên sinh năm 1948, quê quán: Nguyễn Công Trứ, Hà Nội, hi sinh tháng 3/1967.
LS Trần Thị Keo sinh năm 1951, quê quán: Thủy Nguyên, Hải Phòng. Không rõ ngày hy sinh
LS Đinh Thế Hùng sinh năm 1940, quê quán: Phù Cừ, Hưng Yên, hi sinh tháng 6/1966.
LS Trần Văn Lịch sinh năm 1945, quê quán: Quyết Tân, Đông Anh, Hà Nội, hi sinh tháng 4/1967.
LS Nguyễn Quốc Trịnh sinh năm 1944, quê quán: Hoàng Văn Thụ, Hưng Yên, hi sinh tháng 9/1966.
LS NGuyễn Minh Khương sinh năm 1948, quê quán: Vĩnh Nhân, An Lão, Hải Phòng.
LS Phạm Thị Thuận sinh năm 1948, quê quán: Nguyễn Du, Hà Nội, hi sinh ngày 26/6/1966.
LS Võ Thúc Sinh sinh năm 1942, quê quán: Nguyễn Công Trứ, Hà Nội, hi sinh tháng 6/1966.
LS Nguyễn Trọng Lý sinh năm 1944, quê quán: Đa Sơn, Bình Sơn, Nam Hà, hi sinh tháng 9/1965.
LS Nguyễn Thị Bình sinh năm 1949, quê quán: Thạch Thất, Hà Tây, hi sinh tháng 11/1966.
LS Bùi Thị Chung sinh năm 1944, quê quán Thái Bình, là thanh niên xung phong, hi sinh tháng 5/1967.
LS Lương Sĩ Tán sinh năm 1948, quê quán: Diễn Ngọc, Diễn Châu, Nghệ An. Không rõ ngày hy sinh
LS Lê Thị Ngoảng sinh năm 1947, quê quán: Đại Ban, Hải An, Hải Phòng, hi sinh tháng 11/1966.
LS Nguyễn Hồng Hà sinh năm 1935, quê quán: Đại NGhĩa, Đại Lộc, Quảng Nam, hi sinh ngày 23/3/1968.
LS Lê Xuân Quản quê ở Kim Thắng, Diễn Châu, Nghệ An, hi sinh ngày 6/10/1969.
LS NGuyễn Thị Tân sinh năm 1944, quê quán: Thành Công, Hồng Bàng, Hải Phòng, hi sinh ngày 7/7/1966./.