Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình (Phần 2)
Thông tin do bà Hoàng Lệ Quyên – khu phố 3, thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, số điện thoại 0912.059399 cung cấp
LS Phạm Văn Kính, sinh năm 1947, quê quán: Trực Hoa, Trực Ninh, Nam Hà, không rõ ngày hy sinh
LS Trần Xuân Thanh, sinh năm 1946, quê quán: Trực Phương, Trực Ninh, Nam Hà, không rõ ngày hy sinh
LS Đinh Thanh Sơn, quê quán: Tuyên Hóa, Quảng Bình, hy sinh tháng 5/1972
LS Trần T Tăng, phần tên đệm chỉ ghi chữ T, sinh năm 1943, quê quán: La Sơn, Lộc Bình, Nam Hà, không rõ ngày hy sinh
LS Trần Đình Hợp, sinh năm 1946, quê quán: Giao Lâm, Giao Thủy, Nam Hà, không rõ ngày hy sinh
LS Trần Văn Luân, sinh năm 1946, phần quê quán ghi là V Thanh, P Lục, Nam Hà, hy sinh năm 1966
LS Võ Sinh Kống, quê quán: Lý Nhân, Nam Hà, hy sinh ngày 21/12/1967
LS Nguyễn Thế Tần, sinh năm 1942, phần quê quán ghi là: T Sơn, Đô Lương, Nghệ An, không rõ ngày hy sinh
LS Phạm Khắc Thiên, sinh năm 1947, quê quán: Yên Khánh, Ninh Bình, hy sinh năm 1966
LS Trần Thị Kỳ, quê quán: Thanh Trì, Hà Nội, hy sinh tháng 9/1969
LS Hoàng Quốc Bá, sinh năm 1945, quê quán: Thái Bình, không rõ ngày hy sinh
LS Nguyễn Thị Quế, quê quán; Thanh Oai, Hà Tây, không rõ ngày hy sinh
LS Đức Thiện, sinh năm 1938, phần quê quán ghi là: N Quảng, Nghi Lộc, Nghệ An, hy sinh năm 1968
LS Nguyễn Sỹ Kống, sinh năm 1943, phần quê quán được viết tắt là: D Ninh, D Triệu, H.N.N, hy sinh năm 1965
LS Trần Bình Liêu, sinh năm 1945, quê quán ghi là: C Hòa, Mỹ Lộc, Nam Hà, hy sinh ngày 8/7/1968./.