Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang Tân Ấp (xã Hương Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình) (tiếp)
Thông tin do ông Nguyễn Xuân Thơ ở Lê Lợi, Ba Đồn, Quảng Trạch, Quảng Bình, số điện thoại: 0523.511.699 cung cấp.
Các LS là thanh niên xung phong quê ở tỉnh Quảng Bình.
LS Nguyễn Xuân Bái, sinh năm 1948, quê quán: Quảng Phong, Quảng Trạch, Quảng Bình, hi sinh ngày 10/6/1968.
LS Đinh Thị Diên, sinh năm 1940, quê quán: Quảng Châu, Quảng Trạch, Quảng Bình, hi sinh ngày 29/7/1968.
LS Hoàng Văn Thiu, quê ở Vạn Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình, hi sinh ngày 3/10/1967.
LS Cao Thanh Lâm, sinh năm 1948, quê quán: Lâm Hoá, Tuyên Hoá, Quảng Bình, hi sinh ngày 11/11/1967.
LS Đinh Thị Thể, sinh năm 1943, quê quán: Yên Hoá, Minh Hoá, Quảng Bình, hi sinh ngày 27/7/1965.
LS Trương Tình Nhuê, sinh năm 1945, quê quán: Quảng Tùng, Quảng Trạch, Quảng Bình, hi sinh ngày 4/10/1968.
LS Vũ Xuân Đỉnh sinh năm 1948, quê quán: Đức Hoá, Tuyên Hoá, Quảng Bình, hi sinh ngày 2/10/1968.
LS Mai Thanh Long, sinh năm 1947, quê quán: Quảng Trường, Quảng Trạch, Quảng Bình, hi sinh ngày 13/7/1967.
LS Lê Viết Lân, sinh năm 1945, quê quán: Vũ Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình, hi sinh ngày 21/6/1967.
LS Phan Đăng Cát, sinh năm 1942, quê quán: Hoá Phúc, Minh Hoá, Quảng Bình, hi sinh ngày 25/9/1969.
LS Nguyễn Văn Ban, sinh năm 1948, quê quán: Xuân Hoá, Minh Hoá, Quảng Bình, hi sinh ngày 29/7/1968.
LS Nguyễn Văn Luyên, sinh năm 1948, quê quán: Văn Hoá, Tuyên Hoá, Quảng Bình, hi sinh ngày 20/3/1967.
LS Nguyễn Tiến Lợi, sinh năm 1948, quê quán: Quảng Lưu, Quảng Trạch, Quảng Bình, hi sinh ngày 7/10/1968.
LS Lê Văn Thương, sinh năm 1948, quê quán: Đồng Sơn, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, hi sinh ngày 24/8/1968.
LS Phan Thị Liên, sinh năm 1946, quê quán: Phong Hoá, Tuyên Hoá, Quảng Bình, hi sinh ngày 3/12/1967.
Trần Thị Lạc, sinh năm 1948, quê quán: Nga Thái, Nga Sơn, Thanh Hoá, hi sinh ngày 24/9/1972.
Nguyễn Thị Như sinh năm 1950, quê quán: Hà Lĩnh, Hà Trung, Thanh Hoá, hi sinh ngày 9/10/1969.
Văn Thị Huế sinh năm 1951, quê quán: Quảng Trạch, Quảng Xương, Thanh Hoá, hi sinh ngày 27/10/1968.
Lê Thị Bé sinh năm 1949, quê quán: Hoằng Thanh, Hoằng Hoá, Thanh Hoá, hi sinh ngày 24/9/1972.
Lê Thị Lan sinh năm 1952, quê quán: Hoằng Thanh, Hoằng Hoá, Thanh Hoá, hi sinh ngày 24/9/1972.
LS Đặng Thị Lần sinh năm 1948, quê quán: Quảng Trạch, Quảng Xương, Thanh Hoá, hi sinh ngày 7/7/1970.
LS Nguyễn Thị Kia sinh năm 1949, quê quán: Vĩnh Yên, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá, hi sinh ngày 6/3/1969.
LS Hoàng Ngọc Đống, sinh năm 1952, quê quán: Hoằng Thanh, Hoằng Hoá, Thanh Hoá, hi sinh ngày 24/3/1972.
LS Trịnh Thị Cần, sinh năm 1946, quê quán: Thiệu Ngọc, Thiệu Hoá, Thanh Hoá, hi sinh ngày 10/2/1972.
LS Nguyễn Văn Chử, sinh năm 1946, quê quán: Trần Phú, Triệu Sơn, Thanh Hoá, hi sinh ngày 31/7/1972.
LS Lê Thị Nhu, sinh năm 1948, quê quán: Hà Lĩnh, Hà Trung, Thanh Hoá, hi sinh ngày 18/1/1969.
LS Đỗ Khắc Môn quê ở Thiệu Tân, Thiệu Hoá, Thanh Hoá. Không rõ ngày hi sinh.
LS Lê Thị Ngợi sinh năm 1953, quê quán: Hoằng Phú, Hoằng Hoá, Thanh Hoá, hi sinh ngày 28/10/1972.
LS Trần Văn Viển, sinh năm 1950, quê quán: Hoằng Phong, Hoằng Hoá, Thanh Hoá, hi sinh ngày 21/10/1972.
LS Nguyễn Ngọc Chân, sinh năm 1952, quê quán: Hoằng Lương, Hoằng Hoá, Thanh Hoá, hi sinh ngày 16/10/1972.
LS Nguyễn Đình Trúc, sinh năm 1945, quê quán: Ninh Hải, Tĩnh Gia, Thanh Hoá, hi sinh ngày 22/10/1968.