Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang TP Hồ Chí Minh (Phần 2)

Thông tin do ông Lê Duy Nhượng ở Hợp tác xã Thương bệnh binh 27-7, số điện thoại: 0988.316.201 cung cấp.

LS Nguyễn Văn Bính sinh năm 1959, quê quán Mỹ Văn, Hải Hưng, cấp bậc Hạ sỹ, đơn vị E9, F339, QĐ4, hi sinh 21/10/79.

LS Nguyễn Bình, sinh năm 1908, quê ở Giai Phạm, Yên Mỹ, Hưng Yên, chức vụ Chỉ Huy Trưởng, hi sinh ngày 29/9/51

LS Nguyễn Văn Bình sinh năm 1954, quê quán: Cẩm Giang, Hải Hưng, cấp bậc binh nhất, hi sinh ngày 1/10/76.

LS Trần Văn Bình sinh năm 1947, quê quán: Ninh Giang, Hải Hưng, cấp bậc Trung Sỹ, chức vụ A Trưởng, đơn vị C12, D9, hi sinh tháng 2/68

LS Phạm Văn Bình sinh năm 1958, quê quán: Phao Sơn, Cổ Thành, Chí Linh, Hải Hưng, cấp bậc Binh Nhất, là chiến sỹ thuộc đơn vị C11, D9, E66, F10, QĐ3, hi sinh ngày 28/3/78

LS Đặng Văn Bối sinh năm 1957, quê quán: Nam Chính, Nam Thanh, Hải Hưng, cấp bậc Hạ sỹ.

LS Bùi Văn Bốn sinh năm 1959, quê quán: Bạch Đằng, Kim Môn, Hải Hưng, cấp bậc binh nhất, là chiến sỹ thuộc đơn vị C8, D2, E4, F5, hi sinh ngày 17/1/80

LS Bùi Đức Bổng sinh năm 1947, quê quán: Hưng Thái, Ninh Giang, Hải Hưng, cấp bậc binh nhất, là chiến sỹ thuộc đơn vị C11, D9, E16, hi sinh ngày 2/6/68

LS Nguyễn Văn Cẩm quê ở Hải hưng, chức vụ B phó, đơn vị: Tiểu đoàn Cát Bi – HP (D2, E268, PK1), hi sinh ngày 7/5/68

LS Nguyễn Bá Căn sinh năm 1943, quê quán: Cẩm Giang, Hải Hưng, cấp bậc Hạ sỹ, đơn vị C18, hi sinh tháng 12/69

LS Vũ Đình Cách sinh năm 1949, quê quán: Tân Tưởng, Cẩm Giang, Hải Dương, cấp bậc Thượng Sỹ, chức vụ B phó, đơn vị C1, D7, E16, hi sinh ngày 11/5/68

LS Vũ Văn Châm sinh năm 1957, quê quán: Thanh Miện, Hải Hưng, cấp bậc binh nhất, đơn vị E209, F7, QĐ4, hi sinh ngày 31/7/78

LS Phạm Văn Chất sinh năm 1964, quê quán: Cẩm Bình, Hải Hưng, cấp bậc thiếu uý, đơn vị E415, MT 479, hi sinh ngày 11/6/88./.

Mời quý độc giả theo dõi VOV.VN trên