Danh sách một số LS yên nghỉ tại nghĩa trang thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thông tin do ông Nguyễn Trung Kiên ở tổ 3, thôn Tân Sơn, xã Châu Pha, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, số điện thoại 0988470612 cung cấp.
LS Phạm Văn Thắng sinh năm 1947, quê quán: xã Đông Động, huyện Đông Quan, tỉnh Thái Bình, hi sinh ngày 13/5/1967.
Ls Trần Phú Đảo, không rõ năm sinh, quê ở Thuỵ An, Thái Thuỵ, Thái Bình, hi sinh ngày 27/4/1975.
LS Tạ Quang Hình sinh năm 1952, quê quán: Thái Phúc, Thái Thuỵ, Thái Bình, hi sinh ngày 19/8/1971.
LS Nguyễn Văn Ký quê quán Thái Hưng, Hưng Hà, Thái Bình, hi sinh ngày 27/4/1975.
LS Đào Đức Tằng quê quán Thuỵ Hà, Thái Thuỵ, Thái Bình, hi sinh ngày 27/4/1975.
LS Vũ Đức Tấn sinh năm 1947, quê quán: Thái Học, Thái Ninh, Thái Bình, hi sinh ngày 18/8/1966.
LS Pham Quốc Phòng sinh năm 1930, quê quán: Bạch Đằng, Tiên Lãng, Thái Bình, hi sinhngày 11/5/1967.
LS Lê Văn Thái quê quán Thuỵ Văn, Thái Thuỵ, Thái Bình, hi sinh ngày 22/4/1975.
LS Phạm Văn Toạ sinh năm 1950, quê quán: Đông Ninh, Tiền Hải, Thái Bình, hi sinh ngày 15/4/1972.
LS Phạm Đức Hậu sinh năm 1940, quê quán: Vũ Ninh, Vũ Tiên, Thái Bình, hi sinh ngày 12/7/1967.
LS Trần Thư sinh năm 1946, quê quán: Đông Xuyên, Tiền Hải, Thái Bình, hi sinh ngày 16/6/1972.
LS Bùi Gia Tiêu sinh năm 1941, quê quán: An Ninh, Phú Dực, Thái Bình, hi sinh ngày 30/8/1970.
LS Nguyễn Văn Hầu sinh năm 1941, quê quán: Tân Việt, Hưng Nhân, Thái Bình, hi sinh ngày 30/8/1970.
LS Lương Thế Nha sinh năm 1947, quê quán: An Thái, Quỳnh Phụ, Thái Bình, hi sinh ngày 1/7/1972.
LS Phạm Thanh Vân sinh năm 1953, quê quán: Trà Giang, Kiến Xương, Thái BÌnh, hi sinh ngày 25/1/1973.
LS Phạm Bá Học sinh năm 1949, quê quán: Thượng Thiền, Kiến Xương, Thái Bình, nhập ngũ tháng 5/1967, hi sinh ngày 5/7/1972.
LS Bùi Văn The quê ở Hồng Phong, Thái Bình. Hi sinh ngày 12/4/1982.
LS Bùi Liêm Toàn sinh năm 1946, quê quán: Vân Hồ 1, Hai Bà Trưng, Hà Nội, hi sinh ngày 1/2/1969.
LS Nguyễn Tôn Kính sinh năm 1960, quê quán: Thanh Liêm, Hà Nội, đơn vị: D9, E31, F309, hi sinh ngày 6/12/1980.
LS Đỗ Thế Cương quê quán Thanh Liêm, Hà Nội , đơn vị C50, hi sinh ngày 7/12/1972.
LS Nguyễn Văn Ngọc, chỉ thấy ghi quê quán là Ba Đình, Hà Nội
LS Nguyễn Văn Mậu quê quán Thanh Trì, Hà Nội, hi sinh ngày 5/3/1957.
LS Nguyễn Thị Bình sinh năm 1939, quê ở Thanh Trì, Hà Nội, hi sinh ngày 1/6/1971.
LS Nguyễn Thanh sinh năm 1950, quê quán: Hồng Thái, An Hải, Hải Phòng, hi sinh ngày 19/6/1972.
LS Vũ Văn Tung sinh năm 1936, quê quán: Hồng Châu, Tiên Hưng, Hải Phòng, hi sinh ngày 21/6/1967.
LS Vũ Xuân Đào sinh năm 1942, quê quán: Hưng Nhân, Vĩnh Bảo, Hải Phòng, hi sinh ngày 18/8/1966.
LS Bùi Đức Dực sinh năm 1949, quê quán: Đang Lâm, An Hải, Hải Phòng, hi sinh ngày 29/5/1969.
LS Phạm Văn Phúc quê quán Cát Khanh, Phú Cát, Bình Định, hi sinh ngày 6/6/1983.
LS Huỳnh Văn Kiên sinh năm 1933, quê quán: Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre, hi sinh tháng 9/1964./.