Danh sách LS quê ở thành phố Hải Phòng yên nghỉ tại nghĩa trang huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
Thông tin do ông Nguyễn Hữu Bình, ở đội 1, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, số điện thoại 0989. 489.585 cung cấp
LS Đinh Văn Minh, sinh năm 1953, trên phần mộ quê quán chỉ ghi là: thành phố Hải Phòng, hy sinh ngày 11/3/1975
LS Nguyễn Văn Đáy, sinh năm 1947, quê quán: An Hải, Hải Phòng, cấp bậc: Hạ sỹ, hy sinh ngày 12/7/1972
LS Bùi Đức Hồi, sinh năm 1949, quê quán: Kiến An, Hải Phòng, cấp bậc binh nhất, hy sinh ngày 26/12/1968
LS Đoàn Đức Hợp, sinh năm 1955, trên phần mộ quê quán chỉ ghi là: Hải Phòng, hy sinh 11/3/1975
LS Nguyễn Xuân Thành, sinh năm 1943, quê quán: Tiên Lãng, Hải Phòng, cấp bậc binh nhất, hy sinh ngày 1/9/1968
LS Hoàng Xuân Thu, sinh năm 1949, quê quán: Vĩnh Bảo, Hải Phòng, hy sinh ngày 20/5/1969
LS Nguyễn Xuân Thương, sinh năm 1944, quê quán: An Hải, Hải Phòng, cấp bậc thiếu úy, hy sinh ngày 12/8/1972
LS Phạm Hồng Thư, sinh năm 1943, quê quán: An Thụy, Hải Phòng, cấp bậc thiếu úy, hy sinh ngày 12/3/1972
LS Nguyễn Văn Tải, sinh năm 1949, quê quán: Kiến Thụy, Hải Phòng, cấp bậc thiếu úy, hy sinh ngày 22/11/1972
LS Phạm Văn Lâm, quê quán: Tiên Lãng, Hải Phòng, hy sinh 1/5/1974
LS Phạm Quang Vinh, sinh năm 1949, quê quán: Tiên Lãng, cấp bậc thượng sỹ, đơn vị: C8- D20- V104, hy sinh ngày 25/7/1969
LS Phạm Tiến Lực, quê quán: Vĩnh Bảo, Hải Phòng, cấp bậc, hạ sỹ, đơn vị C2- M2- V104, hy sinh ngày 20/4/1974
LS Bùi Văn Khôi, sinh năm 1950, quê quán: Tiên Lãng, Hải Phòng, cấp bậc hạ sỹ, đơn vị K25- Z27, hy sinh ngày 23/9/1972
LS Lê Quang Vinh, sinh năm 1949, quê quán: Tiên Lãng, Hải Phòng, cấp bậc binh nhất, đơn vị D2294, hy sinh ngày 20/8/1971
LS Nguyễn Văn Khổ, sinh năm 1950, quê quán: An Thụy, Hải Phòng, đơn vị E172- F5, hy sinh tháng 5/1972
LS Trần Văn Cự, sinh năm 1948, quê quán: An Thụy, Hải Phòng, đơn vị: E172- F5, hy sinh tháng 5/1972./.