Danh sách LS yên nghỉ tại Quảng Bình (P9)
Danh sách một số liệt sĩ hiện yên nghỉ tại nghĩa trang Ba Dốc, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Thông tin do ông Ngô Đình Thạnh ở tiểu khu 12, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; điện thoại 0987.188.908 cung cấp.
LS Đỗ Kiểu, quê quán: Bình Phú, Bình Khê, Bình Định, hy sinh ngày 3/8/1966
LS Trương Công Trạc, quê quán: Phú Thuận, Phú Vang, Thừa Thiên, hy sinh ngày28/12/1967
LS Lê Thị Lan, quê quán: Hương Minh, Hương Khê, Hà Tĩnh, hy sinh ngày 14/1/1977
LS Lê Xuân Thưởng, quê quán: Phú Nam An, Chương Mỹ, Hà Tây, hy sinh ngày 7/5/1976
LS Đào Văn Vui, phần quê quán ghi là: Khai Thai, Thanh Xuyên, Hà Tây, hy sinh ngày 16/6/1978
LS Phạm Quang Vinh, sinh tháng 5/1953, quê quán: Vũ Đoài, Vũ Thư, Thái Bình, hy sinh ngày 10/5/1975
LS Nguyễn Văn Hiến, quê quán: Mỹ Hưng, Thanh Oai, Hà Sơn Bình, hy sinh ngày 10/8/1978
LS Đỗ Văn Chiến, quê quán: Hoàng Trung, Đương Thanh, Hà Tây, hy sinh ngày 29/9/1978
LS Nguyễn Hồng Sơn, sinh 1942, quê quán: Thái Sơn, Kim Môn, Hải Dương, nhập ngũ: 4/1963, đơn vị: C5 E192, hy sinh ngày 23/12/1963
LS Phạm Văn Thứ, sinh năm 1947, quê quán: Mộc Nam, Duy Tiên, Nam Hà, nhập ngũ: 9/1965, đơn vị: E182, hy sinh ngày 22/12/1968
LS Nguyễn Hồng Thanh, sinh năm 1942, quê quán: Đông Mỹ, Vũ Thư, Thái Bình, đơn vị: C5 E132, hy sinh ngày 23/12/1966
LS Nguyễn Văn Suý, quê quán: Yên Nghĩa, Hoài Đức, Hà Tây, hy sinh ngày 3/5/1972
LS Lê Dung Quế, sinh năm 15/7/1930, quê quán: Nghi Kim, Nghi Lộc, Nghệ An, hy sinh ngày 31/7/1967
LS Nguyễn Hữu Thiện, sinh năm 1948, quê quán: Hưng Phú, Hưng Nguyên, Nghệ An, hy sinh ngày 20/7/1968
LS Nguyễn Hồng Nhị, sinh năm 1943, quê quán: Ngọc Sơn, Đô Lương, Nghệ An, hy sinh ngày 20/7/1968./.