Danh sách một số LS hiện yên nghỉ tại nghĩa trang Ba Dốc, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
Thông tin do ông Ngô Đình Thạnh ở tiểu khu 12, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, số điện thoại 0987.188.908 cung cấp.
LS Hoàng Kim Hiến, sinh năm 1928, quê quán: Yên Mạo, Yên Mỗ, Ninh Bình, hy sinh 23/3/1967
LS Đặng Xuân Viên, sinh năm 1941, quê quán: Nghĩa Yên, Ý Yên, Nam Hà, hy sinh 11/1/1973
LS Đặng Bá Kỳ, quê quán: Yên Thành, Nghệ An, hy sinh 1972
LS Nguyễn Văn Lộc, sinh năm 1950, quê quán: Đức Thanh, Đức Thọ, Hà Tĩnh, hy sinh 30/9/1972
LS Vũ Đức Mận, sinh năm 1944, quê quán: Giao Hải, Giao Thuỷ, Nam Hà, hy sinh 17/9/1972
LS Đào Xuân Dọc, sinh năm 1941, quê quán: Đông Quý, Tiền Hải, Thái Bình, hy sinh 13/4/1972
LS Dương Văn Tình, sinh năm 1951, quê quán: Tăng Đạt, Ba Vì, Hà Tây, hy sinh 30/9/1972
LS Lê Văn Trung, sinh năm 1949, quê quán: Hoằng Quý, Hoằng Hoá, Thanh Hoá, hy sinh 1971
LS Phan Trọng Yến, sinh năm 1951, quê quán: Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ An, hy sinh 18/8/1972
LS Nguyễn Văn Hạ, sinh năm 1945, quê quán: Hương Minh, Hương Khê, Hà Tĩnh, hy sinh 13/10/1971
LS Phạm Văn Tạo, sinh năm 1933, quê quán: Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng, hy sinh 7/7/1970
LS Cao Văn Diêm, sinh năm 1951, quê quán: Nông Đa, Phú Lương, Bắc Thái, hy sinh 7/1972
LS Nguyễn Ngọc Yên, sinh năm 1951, quê quán: Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hoá, hy sinh 30/8/1972
LS Nguyễn Hồng Nhân, sinh năm 1946, quê quán: Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh, hy sinh 5/7/1972
LS Nguyễn Xuân Hiếu, sinh năm 1954, quê quán: Tân Tiến, Văn Giang, Hải Hưng, hy sinh 9/6/1972.
LS Vũ Xuân Hiền, sinh năm 1954, quê quán: Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình, hy sinh 17/6/1972
LS Nguyễn Trọng Tài, sinh năm 1946, quê quán: Thái Phong, Hiệp Hoà, Hà Bắc, hy sinh 25/2/1972
LS Cao Sĩ Nhân, sinh năm 1925, quê quán: Diễn Thọ, Diễn Châu, Nghệ An, hy sinh 16/11/1972
LS Lê Xuân Bảo, sinh năm 1945, quê quán: Đông Hoà, Đông Sơn, Thanh Hoá, hy sinh 17/7/1972
LS Phạm Hữu Thí, sinh năm 1949, quê quán: Sơn Tịnh, Quảng Ngãi, hy sinh 2/1972
LS Lê Thanh Tư, sinh năm 1930, quê quán: Nam Bình, Kiến Xương, Thái Bình, hy sinh 8/7/1970
LS Nguyễn Thành Huân, sinh năm 1930, quê quán: Long Điền Đông, Giá Rai, Bạc Liêu, hy sinh 18/8/1972
LS Trần Văn Sâm, sinh năm 1952, quê quán: Hưng Bình, Hưng Nguyên, Nghệ An, không rõ ngày hy sinh
LS Đỗ Bích, sinh năm 1939, quê quán: 45 Bãi Nghĩa Dũng, Hà Nội, hy sinh 7/4/1972
LS Nguyễn Ngọc Trương, sinh năm 1971, quê quán: Thanh Tiên, Thanh Chương, Nghệ An, hy sinh 8/1972
LS Trần Văn Toàn, sinh năm 1947, quê quán: Nam Ninh, Nam Hà, hy sinh 22/3/1971
LS Nguyễn Văn Sửu, sinh năm 1949, quê quán: Nông Tiến, thị xã Tuyên Quang, hy sinh 26/4/1971
LS Đỗ Văn Lưu, quê quán: Xuân Thiên, Xuân Trường, Nam Hà, không rõ ngày hy sinh
LS Nguyễn X. My, sinh năm 1952, quê quán: Lạng Sơn, Yên Thuỵ, Hà Bắc, không rõ ngày hy sinh
LS Hà Văn Ngụ, sinh năm 1947, quê quán: Thiệu Sơn, Thanh Hoá, hy sinh 21/3/1971./.