Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
Thông tin do ông Nguyễn Văn Mứt, ở thôn Đạo Thượng, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn, Hà Nội, số điện thoại 0435962650 cung cấp.
LS Hà Công Phúc sinh năm 1946, quê quán: Thanh Sơn, Vĩnh Phú, cấp bậc Trung uý, hi sinh ngày 25/11/1969.
LS Nguyễn Ngọc Thanh quê ở Đông Anh, Hà Nội, đơn vị E16, F5, hi sinh tháng 8/1967.
LS Ngô Quốc Sự sinh năm 1942, quê quán: An Lạc, Vĩnh Phúc, đơn vị: C7, D8, hi sinh ngày 7/12/1974.
LS Nguyễn Văn Vân sinh năm 1949, quê quán: Kim Anh, Vĩnh Phúc, cấp bậc Trung sỹ, hi sinh ngày 19/4/1969.
LS Nguyễn Văn Quang sinh năm 1947, quê quán: Kim Anh, Vĩnh Phúc, cấp bậc Trung Uý, hy sinh ngày 14/4/1969.
LS Nguyễn Văn Thêm quê ở Đa Phúc, Vĩnh Phúc, hi sinh ngày 19/4/1969.
LS Nguyễn Văn Khoái sinh năm 1950, quê quán: Bắc Phú, Vĩnh Phú, cấp bậc Thượng Sỹ, hi sinh ngày 5/8/1974.
LS Nguyễn Văn Mùi sinh năm 1954, quê quán: Hiệp Hoà, Bắc Giang, cấp bậc Trung sỹ, hi sinh ngày 23/11/1968.
LS Nguyễn Thanh Nho sinh năm 1950, quê quán: Tam Nông, Vĩnh Phú, hi sinh ngày 15/10/1968.
LS Đỗ Văn Đang quê ở Tam Nông, Vĩnh Phú, cấp bậc Đại uý, hi sinh ngày 6/3/1974.
LS Lại Công Sơn sinh năm 1946, quê quán: Tam Dương, Vĩnh Phúc, cấp bậc Thượng sỹ, hi sinh ngày 3/3/1970.
LS Nguyễn Thế Xân sinh năm 1948, quê quán: Hiệp Hoà, Bắc Giang, cấp bậc Hạ sỹ, hi sinh ngày 31/3/1976.
LS Phan Văn Đợi sinh năm 1947, quê quán: Hạ Hoà, Vĩnh Phú, đơn vị Y50, V104.
LS Vũ Quốc Thìn sinh năm 1940, quê quán: Phù Ninh, Vĩnh Phú, đơn vị D5, hi sinh ngày 18/8/1968.
LS Cao Văn Lan sinh năm 1946, quê quán: Gia Lâm, Hà Nội, đơn vị D5, hi sinh ngày 18/8/1968.
LS Dương Văn Nhật quê ở Việt Yên, Hà Bắc, đơn vị C7, D8, hi sinh ngày 12/5/1969.
LS Đào Thanh Xuân sinh năm 1948, quê quán: Cẩm Giàng, Hải Dương, đơn vị C12, D7, hi sinh tháng 5/1968.
LS Khổng văn Tảo sinh năm 1944, quê quán: Lập Thạch, Vĩnh Phúc, đơn vị D5, hi sinh ngày 18/8/1968.
LS Lê Văn Hiển sinh năm 1946, quê quán: Gia Lâm, Hà Nội, đơn vị C1, D7, hi sinh ngày 15/5/1969./.