Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang liệt sỹ huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Thông tin do ông Phạm Song Toàn ở thôn Văn Xá, xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, số điện thoại: 0433.768.470 cung cấp.
LS Hoàng Văn Tâm, trên phần mộ chỉ thấy ghi quê ở Thái Bình, hi sinh ngày 25/8/1968.
LS Nguyễn Văn Sanh, quê quán: Thiệu Long, Thiệu Hoá, Thanh Hoá, hi sinh ngày 21/8/1969.
LS Đặng Văn Đức, quê quán: Diễn Nguyên, Diễn Châu, Nghệ An, hi sinh ngày 18/8/1972.
LS Nguyễn Xuân Thiện, quê quán: Tiên Hương, Thái Bình, hi sinh tháng 2/1967.
LS Vũ Xuân Thảo, sinh năm 1938, quê quán: Quỳnh Hợp, Yên Dũng, Bắc Giang, hi sinh ngày 24/7/1967.
LS Phùng Sỹ Ngọc, quê quán: Chí Khê, Con Cuông, Nghệ An, hi sinh ngày 18/8/1972.
LS Nguyễn Xuân Thiệp, quê quán: Đồng Tâm, Phụ Dực, Thái Bình, hi sinh tháng 2/1967.
LS Phạm Văn Thanh, quê quán: Hùng Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây. Không rõ ngày hy sinh.
LS Nguyễn Thanh Nha, quê quán: Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An, hi sinh ngày 2/4/1972.
LS Mai Khắc Bàn, quê quán: Nga Yên, Nga Sơn, Thanh Hoá. Không rõ ngày hy sinh.
LS Đào Văn Phong sinh năm 1947, quê quán: Quỳnh Hoà, Quỳnh Côi, Thái Bình, hi sinh ngày 1/4/1968.
LS Trần Xuân Thuật, quê quán: Xuân Thuỷ, Nam Định, hi sinh ngày 2/8/1972.
LS Phạm Văn Toàn, sinh năm 1944, quê quán: Mai Xá, Thắng lợi. Thường Tín, Hà Tây, hi sinh ngày 25/10/1966.
LS Phạm Đình Phương, quê quán: Mỹ Cát, Bình Định, hi sinh ngày 11/6/1966.
LS Nguyễn Bích Bảo, quê quán: Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu, Nghệ An, hi sinh ngày 11/1/1966.
LS Lý văn Sinh, quê quán: Hoà An, Cao Bằng. Không rõ ngày hy sinh.
LS Nguyễn Văn Sảo, quê quán: Bình Xuân, Bình Giang, Hải Dương, hi sinh ngày 22/11/1972.
LS Nghiêm Xuân Hào, sinh năm 1936, quê quán: Hà Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hoá, hi sinh ngày 10/7/1967.
LS Nguyễn Văn Hiếu, trên phần mộ chỉ thấy ghi quê ở Nghi Lộc, Nghệ An và không rõ ngày hy sinh.
LS Lê Giáp, quê quán: Quyết Thắng, Gia Lâm, Hà Nội, hi sinh tháng 10/1966.
LS Nguyễn Khắc Thiện, quê quán ở Minh Khai, Phú Xuyên, Hà Tây (cũ). Không rõ ngày hy sinh.
LS Nguyễn Văn Trường, quê quán: Hạ Hoà, Phú Thọ, hi sinh ngày 18/1/1972.
LS Hà Viết Vin, quê quán Hoà Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn. Không rõ ngày hy sinh.
LS Phạm Văn Mỹ, quê quán: Nghi Công, Nghi Lộc, Nghệ An, hi sinh ngày 10/8/1968.
LS Đinh Thế Thường, quê quán: Yên Chỉ, Thắng Hoà, Nho Quan, Ninh Bình, hi sinh ngày 29/7/1968.
LS Trần Xuân Hành, sinh năm 1939, quê quán: Tiền Hải, Thái Bình, hi sinh ngày 28/8/1967.
LS Trần Thị Lan là thanh niên xung phong, quê quán: Nghi Lộc, Nghệ An. Trên phần mộ không ghi rõ ngày hi sinh.
LS Lê Văn Tiền, quê quán: Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hoá. Trên phần mộ không ghi rõ ngày hi sinh.
LS Trần Thị Huệ, sinh năm 1943, quê quán: Lộc Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hoá, hi sinh ngày 18/6/1968.
LS Lương Văn Côi, sinh năm 1946, quê quán: Quỳnh Côi, Quảng Ninh, hi sinh ngày 20/4/1968.
LS Hoàng Văn Tỏi, sinh năm 1937, quê quán: Chi Phương, Tràng Định, Lạng Sơn, hi sinh ngày 3/6/1968.
LS Đinh Văn Chi, sinh năm 1924, quê quán: Ninh Giang, Gia Khánh, Ninh Bình, hi sinh ngày 3/6/1968.
LS Phạm Đức Nhuận, quê quán: Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định, hi sinh tháng 6/1968.
LS Trương Thị Phùng, quê quán: Lộc Tân, Hậu Lộc, Thanh Hoá, hi sinh ngày 20/3/1968.
LS Lê Văn Chung, quê quán: Quý Vinh, Yên Dũng, Bắc Giang. Trên phần mộ không ghi rõ ngày hy sinh
LS Vũ Hồng Thạc, sinh năm 1944, quê quán: Quỳnh Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ An, hi sinh ngày 30/12/1967.
LS Nguyễn Thị Bình, sinh năm 1947, quê quán: H1, khu An Dương, TP Hải Phòng, hi sinh ngày 15/5/1966.
LS Nông Thị Quang, quê quán: Đại Đồng, Trùng Khánh, Cao Bằng , hi sinh ngày 2/5/1972.
LS Đào Thị Bé, quê quán: Tân Dương, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng, hi sinh ngày 28/7/1967.
LS Đào Thị Khương, quê quán: Hợp Thành, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng, hi sinh ngày 28/6/1967.
LS Trịnh Thị Hải, quê quán: Hợp Thành, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng, hi sinh ngày 9/11/1967.
LS Trần Thị Chính, quê quán: Phú Ninh, Thủy Nguyên, Hải Phòng, hi sinh ngày 9/11/1967.
LS Nguyễn Thị Viễn, quê quán: Phú Ninh, Thủy Nguyên, Hải Phòng, hi sinh ngày 28/7/1967.
LS Nguyễn Duy Cương, trên phần mộ chỉ thấy ghi quê ở Quảng Ninh, hi sinh ngày 13/2/1972.
LS Phạm Xuân Ngự, quê quán: Thịnh Lý, Lý Nhân, Hà Nam, hi sinh ngày 22/2/1967.
LS Nguyễn Thị Tấn, quê quán: Tiền Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá, hi sinh ngày 3/2/1972.
LS Nguyễn Tiền Phong, quê quán: Hoằng Đại, Hoằng Hoá, Thanh Hoá, hi sinh ngày 24/10/1968.
LS Vũ Quang Ngải, sinh năm 1946, quê quán: Trực Tân, Trực Ninh, Nam Định, hi sinh ngày 13/9/1968./.