Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang TP Hồ Chí Minh (P 2)

(VOV) - Thông tin do ông Lê Duy Nhượng ở Hợp tác xã Thương bệnh binh 27-7 tỉnh Bắc Giang cung cấp.

LS Phùng Văn Duân sinh năm 1937, quê quán: Yên Phúc, Yên Mỹ, Hải Hưng, hi sinh ngày 19/1/78.

LS Nguyễn Quang Dung sinh năm 1958, quê quán: Gia Lộc, Hải Hưng, cấp bậc Binh Nhất, Hi sinh ngày 31/7/77.

LS Tạ Xuân Dung sinh năm 1949, quê quán: Diên Hồng, Thanh Miện, Hải Hưng, cấp bậc Hạ sỹ,  hi sinh ngày 18/5/70.

LS Ôn Toàn Dũng sinh  năm 1944, quê quán: Số 10, Trưng Trắc, Hưng Yên, cấp bậc Thượng Sỹ, chức vụ A trưởng, đơn vị D6, E55, F9, P2, hi sinh ngày 15/2/1974.

LS Bùi Anh Dũng sinh năm 1953, quê quán: Thị xã Hưng Yên, tỉnh Hải Hưng, đơn vị D2, E1, F2, QK5, hi sinh ngày 2/11/78.

LS Phạm Gia Dũng sinh năm 1954, quê quán: Đại Tập, Khoái Châu, Hưng Yên, cấp bậc Binh Nhất, hi sinh ngày 12/8/72.

LS Nguyễn Đức Dũng sinh năm 1949, quê quán: An Phú, Kim Môn, Hải Hưng, đơn vị C50, hi sinh ngày 19/8/72.

LS Trần Văn Duy sinh năm 1950, quê quán: Quang Khải, Tứ Kỳ, Hải Dương, cấp bậc Thượng Sỹ, chức vụ B Phó, đơn vị C12, hi sinh tháng 10/1971.

LS Nguyễn Quang Đa sinh năm 1928, quê quán: Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên, hi sinh ngày 28/12/70.

LS Đỗ Thế Đại sinh năm 1958, quê quán: Nam Sách, Hải Hưng, cấp bậc Trung Sỹ, đơn vị C20, E48, F320, QĐ3, hi sinh ngày 31/12/78.

LS Phùng Quốc Đạt sinh năm 1952, quê quán: Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên, cấp bậc Hạ sỹ, đơn vị C2, D1, E201 Tây Ninh, hi sinh ngày 26/1/78.

LS Nguyễn Văn Đam sinh năm 1951, quê quán: Kim Môn, Hải Hưng, cấp bậc Binh nhất, hi sinh ngày 4/7/72.

LS Nguyễn Công Đàm quê ở Thanh Cường, Thanh Hà, Hải Hưng, cấp bậc Binh nhất, là chiến sỹ thuộc đơn vị D5, E2, F9, hi sinh ngày 24/8/68.

LS Cao Văn Đảng sinh năm 1937, quê quán: Quyết Thắng, Thanh Hà, Hải Hưng, đơn vị Lữ Đoàn 919, hi sinh ngày 6/9/75.

Thân nhân LS có tên ở trên có điều gì cần hỏi lại xin liên hệ ông Lê Duy Nhượng theo số điện thoại: 0988.316.201./.

Mời quý độc giả theo dõi VOV.VN trên