Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang TP Hồ Chí Minh (Phần 3)

Thông tin do ông Lê Duy Nhượng ở Hợp tác xã Thương bệnh binh 27-7, số điện thoại: 0988.316.201 cung cấp.

LS Phạm Hồng Châu sinh năm 1938, quê quán: Nam Sách, Hải Hưng, cấp bậc Trung uý, hi sinh ngày 18/11/76

LS Hoàng Mai Châu sinh năm 1947, quê quán: Tiên Hưng, Tiên Lữ, Hải Hưng, chức vụ B Trưởng, đơn vị C50, hi sinh ngày 8/9/72

LS Lưu Văn Chanh sinh năm 1944, quê quán: Quang Lãng, Ân Thi, Hải Hưng, cấp bậc Binh nhất, là chiến sỹ thuộc đơn vị D5, E2, F9, hi sinh ngày 24/8/68

LS Nguyễn Xuân Chã sinh năm 1939, quê quán: Hải Hưng, cấp bậc Trung Uý, đơn vị B752, TCKT, hi sinh ngày 16/5/79.

LS Nguyễn Hữu Chép sinh năm 1961, quê quán: Hưng Long, Mỹ Văn, Hải Hưng, cấp bậc Binh nhất, đơn vị Trường Hạ sỹ quan Thiết giáp, hi sinh ngày 20/10/80.

LS Trần Thế Chiến quê ở Cẩm Bình, Hải Hưng, cấp bậc Thượng uý, đơn vị Sân bay Cần Thơ, hi sinh ngày 22/11/84

LS Vũ Văn Chiến sinh năm 1955, quê quán: THanh Hà, Hải Hưng, cấp bậc binh nhất, đơn vị D1, E1, F700, QK7, hi sinh ngày 20/12/77

LS Nguyễn Văn Chinh sinh năm 1962, quê quán: Ngũ Phúc, Kim Môn, Hải Hưng, cấp bậc hạ sỹ, là chiến sỹ thuộc Học viện Hải Quân, hi sinh ngày 4/7/82

LS Phạm Ngọc Chinh sinh năm 1952, quê quán: Tiên Lữ, Hải Hưng, cấp bậc Hạ sỹ, chức vụ A phó, đơn vị C18, E174, hi sinh tháng 4/72

LS Nguyễn Văn Chinh sinh năm 1933, quê quán: Phú Diễn, Nam Sách, Hải Hưng, cấp bậc Chuẩn uý, chức vụ B trưởng, đơn vị C2, D7, E16, hi sinh ngày 6/2/68.

LS Trần Quang CHính sinh năm 1952, quê quán: Hưng Yên, cấp bậc hạ sỹ, đơn vị D3, E48, F320, QĐ3, hi sinh ngày 1/6/78

LS Nguyễn Văn Chính sinh năm 1933, quê quán: Nam Sách, Hải Hưng, cấp bậc Chuẩn uý, chức vụ B trưởng, đơn vị C2, D7, hi sinh tháng 2/68.

LS Lê Văn Chương sinh năm 1953, quê quán: Văn Lâm, Hải Hưng, đơn vị Đoàn 21, hi sinh ngày 12/12/75

LS Lương Trọng Chử sinh năm 1944, quê quán: Hiệp Sơn, Kinh Môn, Hải Dương, cấp bậc Đại uý, là chủ nhiệm chính trị thuộc đơn vị E320, QK7, hi sinh ngày 4/5/70./.

Mời quý độc giả theo dõi VOV.VN trên