Chủ Nhật, 20:12, 24/05/2020
Top 10 cầu thủ châu Á thành công nhất tại Bundesliga
VOV.VN - Top 10 cầu thủ châu Á thành công nhất tại Bundesliga với sự góp mặt của Son Heung Min, Shinji Kagawa, Makoto Hasebe hay huyền thoại Cha Bum Kun.

1978-1989
CLB: SV Darmstadt 98, Eintracht Frankfurt, Bayer Leverkusen
Số lần ra sân: 308
Bàn thắng: 98
Danh hiệu: UEFA Cup (1979-80, 1987-88), Cúp Quốc gia Đức (1980-81)

1998-2010
CLB: VfL Bochum, Hamburger SV, Eintracht Frankfurt
Số lần ra sân: 253
Bàn thắng: 29
Danh hiệu: Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á (2003), Đội hình thế kỷ của Hamburger SV

1977-1986
CLB: FC Köln, Werder Bremen
Số lần ra sân: 234
Bàn thắng: 26
Danh hiệu: Bundesliga (1977-78), Cúp Quốc gia Đức (1977-78)

2004-2012, 2017
CLB: Hertha BSC, VfL Wolfsburg
Số lần ra sân: 158
Bàn thắng: 19
Danh hiệu: Bundesliga (2008-09)

2008-hiện tại
CLB: VfL Wolfsburg, FC Nürnberg, Eintracht Frankfurt
Số lần ra sân: 304
Bàn thắng: 7
Danh hiệu: Bundesliga (2008-09), Cúp Quốc gia Đức (2017-18), Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á (2018)

2011-2019
CLB: VfL Wolfsburg, FC Augsburg, Mainz 05
Số lần ra sân: 211
Bàn thắng: 28

1999-2008
CLB: Hamburger SV, VfL Bochum, Bayern Munich, Hannover 96
Số lần ra sân: 208
Bàn thắng: 38
Danh hiệu: Bundesliga (2004-05), Cúp Quốc gia Đức (2004-05), DFB Ligapokal (2004)

2010-2012, 2014-2018
Club: Borussia Dortmund
Số lần ra sân: 148
Bàn thắng: 41
Danh hiệu: Bundesliga (2010-11, 2011-12), Cúp Quốc gia Đức (2011-12, 2016-17), Đội hình tiêu biểu Bundesliga (2015-16)

2010-2015
CLB: Hamburger SV, Bayer Leverkusen
Số lần ra sân: 135
Bàn thắng: 41
Danh hiệu: Đội hình hay nhất mọi thời đại của Hamburger SV ở Bundesliga

1997-2002
CLB: Arminia Bielefeld, Bayern Munich, Hertha BSC
Số lần ra sân: 107
Bàn thắng: 19
Danh hiệu: Bundesliga (1998-99), DFB Ligapokal (1998-99), Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á (1999)