Công Vinh vẫn có tên trong danh sách đội tuyển quốc gia
(VOV) - Danh sách đăng ký của VFF với AFC vòng loại Asian Cup 2015 có hầu hết các cầu thủ dự AFF Cup 2012, trong đó có Công Vinh.
Phó Chủ tịch Liên đoàn bóng đá Việt Nam, ông Nguyễn Lân Trung khẳng định thông tin tiền đạo Lê Công Vinh không có tên trong danh sách đăng ký sơ bộ của Đội tuyển Việt Nam ở Vòng loại Asian Cup 2015 là không chính xác.
Theo ông Nguyễn Lân Trung, chiều 7/1, VFF đã gửi danh sách sơ bộ 50 cầu thủ tới BTC vòng loại Asian Cup 2015, trong dnh sách này vẫn có hầu hết các cầu thủ dự AFF Cup 2012 vừa qua, trong đó có tên Công Vinh cùng nhiều cựu binh khác như: thủ môn Tấn Trường, Gia Từ, Minh Đức, Văn Phong, Âu Văn Hoàn, Quốc Anh, Thành Lương, Trọng Hoàng, Quang Hải…Trong khi đó, VFF cũng trao cơ hội cho nhiều cầu thủ trẻ ở đội tuyển U22 như: Thanh Hào, Văn Nam, Xuân Hùng, Hải Huy, Mạnh Dũng, Hoàng Thiên, Đình Bảo…
Cầu thủ Lê Công Vinh (ảnh: internet) |
Vòng loại Asian Cup 2015 sẽ là cơ hội để các cầu thủ trẻ được dịp cọ xát để chuẩn bị cho SEA Games 27. Ngoài những trận đấu tại vòng loại Asian Cup, đội tuyển Việt Nam (ĐTVN) với nòng cốt là các cầu thủ U22 sẽ còn tham dự trên dưới 10 trận giao hữu quốc tế trong năm.
Danh sách đăng ký sơ bộ ĐTQG dự vòng loại Asian Cup 2015 |
||||
TT |
Họ tên |
Vị trí |
Năm sinh |
Địa phương |
1 |
Nguyễn Thanh Bình |
Thủ môn |
1987 |
SHB Đà Nẵng |
2 |
Bùi Tấn Trường |
Thủ môn |
1986 |
Sài Gòn XT |
3 |
Trần Bửu Ngọc |
Thủ môn |
1991 |
Đồng Tháp |
4 |
Nguyễn Tuấn Mạnh |
Thủ môn |
1990 |
HAGL |
5 |
Huỳnh Tuấn Linh |
Thủ môn |
1991 |
Quảng Ninh |
6 |
Nguyễn Văn Hưng |
Thủ môn |
1991 |
Hà Nội |
7 |
Trần Nguyên Mạnh |
Thủ môn |
1991 |
SLNA |
8 |
Nguyễn Gia Từ |
Trung vệ |
1989 |
Ninh Bình |
9 |
Trần Chí Công |
Trung vệ |
1983 |
B.Bình Dương |
10 |
Nguyễn Tiến Duy |
Trung vệ |
1991 |
Quảng Ninh |
11 |
Dương Thanh Hào |
Trung vệ |
1991 |
Đồng Tháp |
12 |
Đinh Tiến Thành |
Trung vệ |
1991 |
Hải Phòng |
13 |
Nguyễn Tấn Công |
Trung vệ |
1990 |
Bình Dương |
14 |
Phạm Văn Nam |
Trung vệ |
1992 |
Nam Định |
15 |
Nguyễn Minh Đức |
Trung vệ |
1983 |
Sài Gòn XT |
16 |
Trần Đình Đồng |
Hậu vệ |
1987 |
SLNA |
17 |
Nguyễn Tấn Điền |
Hậu vệ |
1984 |
SHB Đà Nẵng |
18 |
Đào Văn Phong |
Hậu vệ |
1984 |
Khánh Hòa |
19 |
Nguyễn Xuân Hùng |
Hậu vệ |
1991 |
Hà Nội T&T |
20 |
Nguyễn Hữu Phúc |
Hậu vệ |
1991 |
Trẻ Hà Nội |
21 |
Bùi Xuân Hiếu |
Hậu vệ |
1990 |
HAGL |
22 |
Võ Hoàng Quảng |
Hậu vệ |
1987 |
SHB Đà Nẵng |
23 |
Âu Văn Hoàn |
Hậu vệ |
1989 |
SLNA |
24 |
Lê Quang Hùng |
Hậu vệ |
1992 |
Ninh Bình |
25 |
Huỳnh Quang Thanh |
Hậu vệ |
1984 |
B.Bình Dương |
26 |
Phạm Nguyên Sa |
Tiền vệ |
1989 |
SHB Đà Nẵng |
27 |
Nguyễn Huy Hùng |
Tiền vệ |
1992 |
Trẻ Hà Nội |
28 |
Nguyễn Hải Huy |
Tiền vệ |
1991 |
Quảng Ninh |
29 |
Mai Tiến Thành |
Tiền vệ |
1986 |
Ninh Bình |
30 |
Huỳnh Quốc Anh |
Tiền vệ |
1985 |
SHB Đà Nẵng |
31 |
Nguyễn Văn Quyết |
Tiền vệ |
1991 |
Hà Nội T&T |
32 |
Trần Mạnh Dũng |
Tiền vệ |
1990 |
Ninh Bình |
33 |
Phạm Thành Lương |
Tiền vệ |
1988 |
Bóng đá Hà Nội |
34 |
Lê Hoàng Thiên |
Tiền vệ |
1990 |
HAGL |
35 |
Hoàng Danh Ngọc |
Tiền vệ |
1990 |
Nam Định |
36 |
Giang Trần Quách Tân |
Tiền vệ |
1992 |
Trẻ SHB Đà Nẵng |
37 |
Trần Phi Sơn |
Tiền vệ |
1992 |
SLNA |
38 |
Ngô Hoàng Thịnh |
Tiền vệ |
1992 |
SLNA |
39 |
Nguyễn Trọng Hoàng |
Tiền vệ |
1989 |
SLNA |
40 |
Lê Tấn Tài |
Tiền vệ |
1984 |
Khánh Hòa |
41 |
Lê Văn Thắng |
Tiền vệ |
1990 |
Thanh Hóa |
42 |
Vũ Minh Tuấn |
Tiền vệ |
1990 |
Quảng Ninh |
43 |
Hồ Khắc Ngọc |
Tiền vệ |
1992 |
SLNA |
44 |
Nguyễn Anh Đức |
Tiền đạo |
1985 |
B.Bình Dương |
45 |
Nguyễn Quang Hải |
Tiền đạo |
1985 |
Navibank SG |
46 |
Lê Công Vinh |
Tiền đạo |
1985 |
Hà Nội |
47 |
Nguyễn Hải Anh |
Tiền đạo |
1987 |
Đồng Tháp |
48 |
Hà Minh Tuấn |
Tiền đạo |
1991 |
SHB Đà Nẵng |
49 |
Nguyễn Đình Bảo |
Tiền đạo |
1991 |
SLNA |
50 |
Nguyễn Hữu Khôi |
Tiền đạo |
1991 |
Nam Định |