Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) xét tuyển đại học chính quy 2019
VOV.VN -BVU tuyển sinh đại học chính quy năm 2019, xét tuyển theo học bạ THPT và kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) xét tuyển đại học chính quy 2019
Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2019, xét tuyển theo học bạ THPT và kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.
Cụ thể:
Thời gian: Nhận hồ sơ, xét tuyển từ 15 đến 31/7/2019.
Hình thức xét tuyển:
Xét tuyển theo học bạ
Điều kiện, cách thức xét tuyển: có tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ đạt từ 16,5 điểm trở lên. Thí sinh chọn 2 học kỳ để đăng ký xét tuyển theo một trong các cách sau:
- Học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12;
- Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12;
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.Hồ Chí Minh năm 2019
Điều kiện: thí sinh có kết quả thi từ 750 điểm trở lên.
Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: www.bvu.edu.vn;
- Học bạ THPT: 2 bản photo công chứng;
- Giấy khai sinh: 2 bản photo công chứng;
- Giấy chứng minh nhân dân: 2 bản photo công chứng;
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với học sinh tốt nghiệp năm 2019): 02 bản photo công chứng.
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.Hồ Chí Minh năm 2019 (photo công chứng) (Đối với xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.Hồ Chí Minh)
Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh:
- Văn phòng tuyển sinh BVU, số 01 Trương Văn Bang, phường 7, Tp.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Điện thoại: (0254).730.5456;
- Trung tâm Đào tạo của Trường tại Bà Rịa tại số 165, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Phước Hiệp, TP.Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Điện thoại: (0254). 730.2979
Đăng ký trước bản chụp hình ảnh, bản scan rõ nét đến email tuyensinh@bvu.edu.vn; qua Inbox Fanpage: BVU-Đại học Bà Rịa Vũng Tàu; qua website bvu.edu.vn tại mục “Đăng ký xét tuyển trực tuyến” sau đó gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ trên.
Các kênh hỗ trợ, tư vấn tuyển sinh
Điện thoại (0254). 730.5456 - Ấn phím 1.
Truy cập Facebook và nhắn tin vào Fanpage Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
Tư vấn trực tiếp tại
- Cơ sở 1: số 80 Trương Công Định, P.3, Vũng Tàu;
- Cơ sở 2: số 1 Trương Văn Bang, P.7, Vũng Tàu;
- Cơ sở 3: Trung tâm Đào tạo của Trường tại Bà Rịa, số 165 Nguyễn Hữu Thọ, phường Phước Hiệp, TP.Bà Rịa; Điện thoại (0254)730.2979.
Truy cập website www.bvu.edu.vn và vào mục “Tư vấn tuyển sinh”.
Gửi email đến địa chỉ tuyensinh@bvu.edu.vn.
DANH MỤC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH,
NGƯỠNG ĐIỂM NỘP HỒ SƠ XÉT HỌC BẠ VÀ XÉT KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐHQG TP. HỒ CHÍ MINH
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ XT |
|
Học bạ THPT |
ĐGNL của ĐHQG |
||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành: ♦ Điện công nghiệp và dân dụng ♦ Điện tử công nghiệp ♦ Điều khiển và tự động hoá |
7510301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16,5 |
750 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: ♦ Xây dựng dân dụng và công nghiệp ♦ Thiết kế nội thất ♦ Quản lý xây dựng |
7510102 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
16,5 |
750 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 4 chuyên ngành: ♦ Cơ điện tử ♦ Cơ khí chế tạo máy ♦ Cơ khí ô tô ♦ Bảo dưỡng công nghiệp |
7510201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16,5 |
750 |
4 |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: ♦ Công nghệ thông tin ♦ Quản trị mạng và an toàn thông tin ♦ Lập trình ứng dụng di động và game ♦ Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16,5 |
750 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 3 chuyên ngành: ♦ Công nghệ hoá dầu ♦ Hoá dược - Hóa mỹ phẩm ♦ Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
16,5 |
750 |
6 |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: ♦ Công nghệ thực phẩm ♦ Quản lý chất lượng thực phẩm ♦ Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
16,5 |
750 |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành ♦ Logistics và QL chuỗi cung ứng ♦ Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế ♦Thương mại quốc tế ♦ Logistics và thương mại điện tử |
7510605 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16,5 |
750 |
8 |
Kế toán, 2 chuyên ngành: ♦ Kế toán kiểm toán ♦ Kế toán tài chính |
7340301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16,5 |
750 |
9 |
Quản trị kinh doanh,5chuyên ngành: ♦ Quản trị doanh nghiệp ♦ Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn ♦Kinh doanh quốc tế ♦ Quản trị Marketing và Tổ chức sự kiện ♦ Quản trị Tài chính - Ngân hàng |
7340101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16,5 |
750 |
10 |
Đông phương học, 7 chuyên ngành: ♦ Ngôn ngữ Nhật Bản ♦ Ngôn ngữ Hàn Quốc ♦ Ngôn ngữ Trung Quốc ♦ Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) ♦ Văn hoá du lịch ♦ Văn hóa truyền thông ♦ Thời trang |
7310608 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) |
16,5 |
750 |
11 |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: ♦ Tiếng Anh thương mại ♦ Tiếng Anh du lịch ♦ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
16,5 |
750 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 2 chuyên ngành ♦ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ♦ Hướng dẫn du lịch và quản trị lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16,5 |
750 |
13 |
Quản trị khách sạn, 4 chuyên ngành ♦ Quản trị Nhà hàng-Khách sạn ♦ Quản trị doanh nghiệp du lịch vừa và nhỏ ♦ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ♦ Văn hóa ẩm thực và kỹ thuật chế biến món ăn |
7810201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16,5 |
750 |