Danh sách liệt sĩ yên nghỉ tại nghĩa trang 2 xã Phổ An, Phổ Cường (Đức Phổ, Quảng Ngãi)

Thông tin do ông Hồ Đức Tấn - Hội viên hội Cựu chiến binh Việt Nam, ở thôn Vĩnh Đoài, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, điện thoại: 0211.3.812.812 cung cấp

LS Trần Văn Bảy, quê quán: Quốc Oai, Hà Tây, đơn vị D3, F2, hy sinh ngày 18/5/1967.

LS Nguyễn Khắc Tiệp, quê quán: Kim Bảng, Hà Nam, đơn vị D3, F2, hi sinh ngày 18/5/1967.

LS Phạm Văn Hoán, quê quán: Thái Bình, đơn vị D1, F2, hi sinh ngày 8/7/1967.

LS Nguyễn Đình Đương, phần quê quán chỉ ghi là Hà Tây, đơn vị D2, F2, hi sinh ngày 10/7/1967.

LS Nguyễn Văn Thiện (hoặc Thiên) phần quê quán chỉ ghi là Hà Tây, đơn vị D3, F2, hi sinh ngày 12/2/1967.

LS Nguyễn Văn Thêm (hoặc Thiện), phần quê quán chỉ ghi là  Nam Hà, đơn vị D1, F2, hi sinh ngày 6/7/1967.

LS Trần Văn Nghi (hoặc Nghì), phần quê quán chỉ ghi là Hà Nam, đơn vị F40, F2, hi sinh ngày 7/2/1967.

LS Nguyễn Thanh Loan quê quán ghi là huyện Tiền Hải, Thái Bình, hi sinh ngày 28/7/1967.

LS Phạm Xuân, phần quê quán chỉ ghi là Hà Tĩnh, đơn vị D7, hi sinh tháng 10/1970.

LS Võ Văn Cang sinh năm 1950, quê quán Hoài Phú, Hoài Nhơn, Bình Định, hi sinh ngày 23/4/1967.

LS Trần Văn Lai sinh năm 1934, quê quán Hải Thuận, Ninh Thuận, hi sinh năm 1967.

LS Trần Đức Hoa, sinh năm 1952, quê quán: Tân Dân, Chí Linh, Hải Dương, hi sinh ngày 27/1/1973.

LS Trương Văn Chử, sinh năm 1950, phần quê quán chỉ ghi là Hà Nam Ninh, hi sinh ngày 15/12/1967.

LS Nguyễn Văn Đường sinh năm 1930, quê quán: Hương Đô, Hà Tĩnh, hi sinh ngày 15/2/1970.

LS Hoàng Văn Thiên (hoặc Thiện) quê quán Tiên Thanh, Tiên Lãng, Hải Phòng, hi sinh ngày 2/7/1968.

LS Nguyễn Văn Nghiệp, quê quán Cổ Đông, Sơn Tây, hi sinh ngày 10/11/1970.

LS NGuyễn Văn Sổ (hoặc Sở), sinh năm 1941, quê quán Chi Lăng, Lạng Sơn, hi sinh ngày 21/11/1972.

LS Phan Như Dân, sinh năm 1950, quê quán: Cẩm Thuỷ, Thanh Hoá, hi sinh ngày 20/11/1972.

LS Nguyễn Văn An sinh năm 1951, quê quán: Hoa Lư, Ninh Bình, hi sinh ngày 25/11/1972./.

Mời quý độc giả theo dõi VOV.VN trên