Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang Nhà Bè, phường Bình Thuận, quận 7, TP.HCM

Thông tin do ông Bùi Xuân Chúc - Hội viên hội Cựu chiến binh Việt Nam ở  Thôn 3, Đông Hồ, xã Thuỵ Phong, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình, số điện thoại 0363.756.867 cung cấp.

LS Hoàng Anh Loan sinh năm 1938, quê quán: Vũ Thắng, Kiến Xương, Thái Bình, hi sinh ngày 13/10/1970.

LS Vũ Yết Kiều sinh năm 1948, quê quán: Hưng Hà, Thái Bình, cấp bậc H2, chức vụ A trưởng, đơn vị Rừng Sác, hi sinh ngày 14/6/1971.

LS Nguyễn Đức Huấn sinh năm 1946, quê quán: Hồng Lĩnh, Hưng Hà, Thái Bình, cấp bậc H2, chức vụ B trưởng, đơn vị Rừng Sác, hi sinh ngày 6/11/1970.

LS Nguyễn Văn Tiền sinh năm 1952, quê quán: Kiến Xương, Thái Bình, cấp bậ Hạ sỹ, hi sinh ngày 14/11/1972.

LS Ngô Doãn Hội sinh năm 1952, quê quán: Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ, Thái Bình, chức vụ tiểu đội trưởng, hi sinh ngày 29/4/1975.

LS Nguyễn Văn Tiến sinh năm 1952, quê quán: Kiến Xương, Thái Bình, cấp bậc Hạ sỹ, hi sinh ngày 14/11/1972.

LS Võ Văn Quỳ sinh năm 1944, quê quán: số nhà 170, Lạch Chay, Hải Phòng, hi sinh ngày 5/12/1970.

LS Nguyễn Văn Canh sinh năm 1949, quê quán: Hải Phòng, cấp bậc H3, chức vụ Trung đội trưởng, hi sinh ngày 16/10/1974.

LS Nguyễn Văn Tâm, quê quán Gia Chính, Gia Lộc, Hải Hưng, cấp bậc H2, chức vụ A trưởng, hi sinh ngày 28/1/1973.

LS Nguyễn Văn Tú sinh năm 1952, quê quán: Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên, hi sinh năm 1970.

LS Nguyễn Văn Điều sinh năm 1942, quê quán: Thái Thịnh, Kinh Môn, Hải Dương, chức vụ A trưởng, đơn vị Đoàn Rừng Sác, hi sinh ngày 26/6/1969./.

Mời quý độc giả theo dõi VOV.VN trên