Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang Vĩnh Lĩnh, Quảng Trị

Thông tin do bà Hồ Thị Kiểm ở khóm Thành Công, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị cung cấp.

LS Hoàng Đình Cường sinh năm 1945, quê quán: KP1, thị xã Yên Bái, tỉnh Yên Bái, là chiến sỹ thuộc đơn vị Hậu Cần, F204, hi sinh ngày 28/6/71.

LS Lương Hữu Thực sinh năm 1949, quê quán: Tân Hương, Yên Bình, Yên Bái, cấp bậc B1, là chiến sỹ thuộc đơn vị C4, D3, E27, hi sinh ngày 2/7/1968.

LS Vi Văn Lai sinh năm 1946, quê quán: Minh Tiến, Tấn Yên, Yên Bái, cấp bậc B1, là chiến sỹ thuộc đơn vị C4, D3, E27, hi sinh ngày 2/7/1968.

LS Vi Cao Đài sinh năm 1941, quê quán: An Thịnh, Văn Yên, Yên Bái, cấp bậc B1, chức vụ đội trưởng, đơn vị C11, D15, E284, hi sinh ngày 26/9/72.

LS Lê Văn Hộ sinh năm 1945, quê quán: Hoàng Thăng, Văn Yên, Yên Bái, cấp bậc B1, là chiến sỹ thuộc đơn vị E2284, Cục Hậu Cần B5, hi sinh ngày 28/6/71.

Đặng Quốc Khánh sinh năm 1947, quê quán: Lâm Hương, Lục Yên, Yên Bái, cấp bậc hạ sỹ, chức vụ A trưởng, đơn vị C19, F27, hi sinh ngày 13/9/70.

LS Phạm Thanh Tùng quê ở Nam Cường, Bang Thạch, Lào Cai, hi sinh ngày 24/10/72.

LS Nguyễn Hữu Lai sinh năm 1944, quê quán: Văn Phú, Trấn Yên, Yên Bái, cấp bậc B1, là chiến sỹ thuộc đơn vị D1, E204, hi sinh ngày 29/5/68.

LS Nguyễn Tiến Sơn sinh năm 1948, quê quán: Tuy Lộc, Trấn Yên, Yên Bái, cấp bậc B1, là chiến sỹ thuộc đơn vị C1, D3, E27, hi sinh ngày 11/9/68.

LS Nguyễn Văn Khâm quê ở Tiến Bộ, Đại Từ, Bắc Thái, hi sinh ngày 20/4/68.

LS Lâm Quang Triện sinh năm 1929, quê quán: Hoà Phong, Hoà Vang, Quảng Nam Đà Nẵng, hi sinh ngày 9/12/55.

LS Hà Sỹ Nống quê ở Huỳnh Trương, Bạch Thông, Bắc Thái, hi sinh ngày 12/6/72./.

Mời quý độc giả theo dõi VOV.VN trên