Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang xã Triệu Trạch, Triệu Phong, Quảng Trị
Thông tin do ông Ngô Tình ở xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, điện thoại 0915.020.438 cung cấp.
LS Nguyễn Văn Đông, quê quán ở khu phố 3, phường Nghĩa Thuỷ, thị xã Cửa Lò, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ AN, hi sinh ngày 2/10/1972.
LS Lê Văn Tam, sinh năm 1954, quê quán: Thanh Luân, Đồng Văn, Thanh Chương, Nghệ An, hi sinh ngày 13/9/1972.
LS Nguyễn Văn Tứ, quê ở Hùng Tiến, Nam Đàn, Nghệ An, cấp bậc hạ sỹ, đơn vị Đ1, 14, KH, hi sinh ngày 12/12/1972.
LS Bùi Sỹ Thạo, sinh năm 1945, quê quán: Quảng Tân, Quảng Xương, Thanh Hoá, đơn vị K8, hi sinh ngày 28/7/1967.
LS Nguyễn Đăng Đáo, sinh năm 1945, quê quán: Đông Hoà, Đông Sơn, Thanh Hoá, hi sinh ngày 8/7/1967.
LS Nguyễn Văn Trọng, quê quán: Quảng Trường, Quảng Xương, Thanh Hoá, đơn vị: Lữ đoàn 164, hi sinh ngày 26/6/1972.
LS Nguyễn Quang Lân, quê quán: Quỳnh Đạo, Quỳnh Trường, Thanh Hoá, không rõ ngày hy sinh
LS Vũ Văn Tư, sinh năm 1950, quê quán: Gia Trường, Gia Viễn, Ninh Bình, Nhập ngũ năm 1968, hi sinh ngày 15/4/1972.
LS Phạm Công Huy, quê quán: Gia Khánh, Ninh Bình, không rõ ngày hy sinh
LS Tống Đức Doãn, sinh năm 1940, quê quán: La Mai, Ninh Giang, Gia Khánh, Ninh Bình, nhập ngũ tháng 10/1963, đơn vị C12, Đoàn 416, hi sinh ngày 4/7/1967.
LS Bùi Duy Xứng, quê quán: thôn Đọ, Châu Giang, Duy Tiên, Hà Nam Ninh (cũ), nhập ngũ năm 1967, hi sinh tại thôn Long Quang, Triệu trạch năm 1968.
LS Trần Đình Xưởng, sinh năm 1942, quê quán: Châu Sơn, Duy Tiên, Hà Nam Ninh, đơn vị C2, K3, hi sinh ngày 5/7/1963.
LS Nguyễn Viết Ngừng, quê quán: Quỳnh Mỹ, Quỳnh Phụ, Thái Bình, không rõ ngày hy sinh
LS Lê Chí Niệm, đơn vị K8, hy sinh tháng 6/1967.
LS Đặng Tuấn Nghi, đơn vị F325, trên phần mộ ghi không rõ ngày hy sinh./.