179 trường công bố điểm thi Đại học

Tính đến 11h trưa nay (30/7), cả nước đã có 179 trường Đại học công bố điểm thi.

Sáng nay (30/7), Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Văn hóa, Y Thái Bình, CĐ Y tế Quảng Ninh, Học viện Âm nhạc quốc gia công bố điểm thi Đại học…. Nhiều trường cũng đã dự kiến đưa ra mức điểm chuẩn. Cụ thể:

Trường ĐH Thương mại: Khối A: 17-18 điểm, khối D: 19-20 điểm.

Trường ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội): Khối A: 17,5 điểm, khối B: 21 điểm.

ĐH Thái Nguyên: Nhiều ngành lấy bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT

Trường ĐH Ngoại thương: Từ 22,5-26 điểm

Điểm sàn vào trường ở cơ sở phía Bắc đối với khối A là 24 điểm, khối A1, D là 22,5. Điểm xét trúng tuyển ở cơ sở phía Nam dự kiến khối A là 24 và khối A1, D là 23.

Trường ĐH Y Hải Phòng: Dự kiến khoảng trên 21 điểm

ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh: Từ 15 điểm trở lên 

Danh sách các trường ĐH, CĐ đã công bố điểm thi tuyển sinh:  

 179. CĐ Công nghiệp Nam Định

178. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang

177. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc

176. ĐH Đồng Nai

175. CĐ Bách khoa Hưng Yên

174. ĐH Quảng Bình

173. ĐH Văn hóa Hà Nội

172. ĐH Sư phạm Hà Nội 2

 171. CĐ Y tế Quảng Ninh

 170. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

 169. CĐ Công nghiệp Phúc Yên

 168. CĐ Công thương TPHCM,

 167. ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương hệ CĐ

 166. ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương

 165. ĐH Công nghiệp Việt Hung

 164. Học viện Quản lý Giáo dục

 163. ĐH Xây dựng miền Tây hệ CĐ

 162. ĐH Nông nghiệp Hà Nội

 161. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

 160. ĐH Thái Bình 

 159. ĐH Mỏ Địa chất

 158. CĐ Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt Hàn

 157. ĐH Mỹ thuật TPHCM

 156. CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ

 155. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

 154. ĐH Y dược TPHCM

 153. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

 152. CĐ Y tế Thái Nguyên 

 151. ĐH Giao thông Vận tải TPHCM

150. ĐH Y dược - ĐH Huế

149. ĐH Khoa học - ĐH Huế

148. ĐH Sư phạm - ĐH Huế

147. ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế

146. ĐH Nông lâm - ĐH Huế

145. ĐH Kinh tế - ĐH Huế

144. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế

143. Khoa Du lịch (ĐH Huế)

142. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)

141. Khoa Luật - ĐH Huế

140. ĐH Nông lâm TPHCM

 139. ĐH Sư phạm nghệ thuật Trung ương

 138. Khoa Y - ĐH Quốc gia TPHCM

 137. ĐH Thương mại

 136. ĐH Y Hải Phòng

 135. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc gia TPHCM

 134. ĐH Thể dục Thể thao TPHCM

 133. CĐ Sư phạm Hà Giang

 132. CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội

 131. ĐH Trà Vinh

 130. ĐH Sư phạm Hà Nội

 129. CĐ Sư phạm Yên Bái

 128. CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp

 127. CĐ Y tế Thái Bình

 126. Học viện Ngoại giao

 125. CĐ Công nghiệp in

 124. ĐH Công nghiệp Hà Nội

 123. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

 122. ĐH Tôn Đức Thắng

 121. ĐH Đại Nam

 120. ĐH Nội vụ Hà Nội

 119. Học viện Báo chí và Tuyên truyền

 118. Học viện Chính sách và Phát triển

 117. ĐH Tài nguyên Môi trường Hà Nội

 116. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An

 115. CĐ Sư phạm Hà Tây

 114. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên

 113. ĐH Sư phạm TPHCM

 112. ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ dân sự cơ sở phía Bắc

 111. ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ dân sự cơ sở phía Nam

 110. Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

 109. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM

 108. Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên)

 107. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)

 106. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)

 105. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

 104. Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)

 103. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

 102. Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

 101. Trường ĐH Y - Dược (ĐH Thái Nguyên)

100. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)

99. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

98. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

97. CĐ Sư phạm Trung ương TPHCM

96. ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM

95. CĐ Cơ khí Luyện Kim

94. ĐH Kinh tế - Luật, ĐH Quốc gia TPHCM

93. ĐH Mở TPHCM

92. ĐH Điện lực

91. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

 

 

90. Học viện Ngân hàng 

89. ĐH Xây dựng Miền Trung

88. CĐ Công nghiệp và Xây dựng

87. Học viện Quân y - hệ dân sự phía Nam

86. Học viện Quân y - hệ dân sự phía Bắc

85. ĐH Y dược Cần Thơ

84. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội

83. CĐ Kỹ thuật công nghiệp

82. CĐ Nông lâm Đông Bắc

81. ĐH Lâm nghiệp cơ sở phía Nam

 80. ĐH Lâm nghiệp

 79. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở Hà Nội

 78. ĐH Thủy lợi cơ sở Hà Nội

 77. ĐH Thủy lợi cơ sở TPHCM

 76. Học viện Hàng không Việt Nam

 75. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ

 74. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

 73. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

 72. ĐH Bách khoa TPHCM

 71. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở TPHCM

 70. ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng khối A, A1

 69. ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng khối A, A1, C

 68. ĐH Sư phạm TDTT TPHCM

 67. CĐ Công nghệ Viettronics

 66. ĐH Lạc Hồng

 65. ĐH Sài Gòn

 64. CĐ Thống kê

 63. ĐH Phú Yên

 62. ĐH Quy Nhơn

 61. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

 60. ĐH Sao Đỏ

 59. ĐH Điều dưỡng Nam Định

 58. ĐH Phạm Văn Đồng

 57. CĐ Viễn Đông

 56. ĐH Đồng Tháp

 55. CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

 54. CĐ Hàng hải

 53. ĐH Giao thông Vận tải

 52. ĐH Y Thái Bình

 51. ĐH Cần Thơ

 50. ĐH Giao thông Vận tải cơ sở 2

 49. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

 48. ĐH Bách khoa Đà Nẵng

 47. ĐH Dược Hà Nội

 46. ĐH Xây dựng

 45. ĐH Văn hóa TPHCM

44. ĐH Kinh tế Quốc dân

43. ĐH Tài chính - Kế toán

42. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái

 41. Học viện Tài chính

 40. ĐH Kiến trúc TPHCM

 39. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

 38. ĐH Hàng hải

 37. ĐH An Giang

 36. ĐH Tây Nguyên

 35. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc

 34. ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

 33. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

 32. Học viện Y học Cổ truyền Việt Nam

 31. ĐH Luật TPHCM

 30. ĐH Tây Bắc

 29. ĐH Hồng Đức

 28. ĐH Quốc tế Hồng Bàng

 27. ĐH Tân Tạo

 26. ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM

 25. ĐH Thủ Dầu Một

 24. ĐH Xây dựng miền Tây

 23. ĐH Công nghiệp Việt Trì 

 22. ĐH Nguyễn Tất Thành

21. ĐH Y tế Công cộng

 20. ĐH Nông lâm Bắc Giang

 19. ĐH Hùng Vương Phú Thọ

 18. ĐH Ngoại thương cơ sở TPHCM

 17. ĐH Ngoại thương cơ sở Hà Nội

 16. ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải

 15. Khoa Y dược - ĐH QGHN

14. Khoa Luật  - ĐH QGHN khối A, A1

13. ĐH Giáo dục - ĐH QGHN khối A, B

12. ĐH Kinh tế - ĐH QGHN khối A, A1

11. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH QGHN khối

10. ĐH Công nghệ - ĐH QGHN

9. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH QGHN

8. ĐH Tiền Giang

7. ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM

6. ĐH Tài chính Marketing

5. ĐH Quảng Nam

4. Học viện Âm nhạc Huế

3. ĐH Đà Lạt

2. ĐH Chu Văn An

1. ĐH Dân lập Hải Phòng./.

Mời quý độc giả theo dõi VOV.VN trên