Công bố điểm chuẩn ĐH Giao thông-Vận tải TP HCM
VOV.VN - Theo Đại học GTVT TP HCM điểm chuẩn bậc ĐH cao nhất là 10, thấp nhất 16. Điểm chuẩn các ngành chất lượng cao 16 và cao đẳng là 12 điểm.
Chiều nay (13/8), Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học, cao đẳng đợt 1.
Theo đó, điểm chuẩn bậc ĐH cao nhất là 10, thấp nhất 16. Điểm chuẩn các ngành chất lượng cao 16 và cao đẳng là 12 điểm.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm
Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, cho biết trường đã nhận được hơn 5.000 hồ sơ ĐKXT, vượt xa con số 2.750 chỉ tiêu của trường năm nay.
Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Bậc ĐH |
||
Khối ngành Kỹ thuật (khối A, A1) |
||
Ngành Khoa học hàng hải |
||
- Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
D840106101 |
17 |
- Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy |
D840106102 |
17 |
- Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy |
D840106103 |
17 |
- Chuyên ngành Quản lý hàng hải |
D840106104 |
16 |
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử(Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) |
D520201 |
19 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông(Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
D520207 |
17 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) |
D520216 |
20 |
Ngành Kỹ thuật tàu thủy(Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
D520122 |
16 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) |
D520103 |
19,25 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông(Chuyên ngành: XD công trình thủy, XD cầu hầm, XD đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, XD đường sắt - Metro) |
D580205 |
18 |
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
D580201 |
19,5 |
Ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
19 |
Ngành Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
16 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (khối A, A1, B) |
D520320 |
16 |
Khối ngành Kinh tế (khối A, A1, D1) |
||
Ngành Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
D840104 |
20 |
Ngành Kinh tế xây dựng(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý Dự án xây dựng) |
D580301 |
19 |
Bậc ĐH chất lượng cao |
||
Ngành Khai thác vận tải(Chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) |
D840101 |
21,5 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
H840106101 |
16 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
H580201 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
H520103 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
H580205 |
16 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành kinh tế vận tải biển) (khối xét A, A1, D1) |
H840104 |
16 |
Bậc CĐ |
||
Điều khiển tàu biển |
C840107 |
12 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C840108 |
12 |