Nhiều trường chính thức công bố điểm chuẩn Đại học
VOV.VN - Trong mấy ngày qua, liên tiếp các trường công bố điểm chuẩn vào trường...
Mã ngành đào tạo | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
D720101 | Bác sỹ đa khoa | 25.5 |
D720601 | Bác sỹ Răng Hàm Mặt | 22.0 |
D720302 | Bác sỹ Y học dự phòng | 21.5 |
D720501 | Cử nhân Điều dưỡng | 22.5 |
D720303 | Cử nhân Kỹ thuật y học | 22.5 |
D720401 | Dược sỹ Đại học | 24.5 |
Mức điểm trên dành cho thí sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp cách nhau 0.5 điểm.
Tiếp đó, trường Đại học Nông Lâm TP HCM cũng công bố điểm chuẩn vào trường. Cụ thể:
Nguyện vọng 1:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
A |
B |
D1 |
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 |
Chăn nuôi |
D620105 |
A,B |
15 |
16 |
|
2 |
Thú y |
D640101 |
A,B |
17 |
20 |
|
3 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
15 |
|
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A |
15 |
|
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
15 |
|
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A |
15 |
|
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A |
15 |
|
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A,B |
17,5 |
19 |
|
9 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
18 |
21 |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,D1 |
16 |
|
17 |
11 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
17 |
20 |
|
12 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A,D1 |
15 |
|
15 |
13 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A,D1 |
15 |
|
15 |
14 |
Kinh tế |
D310101 |
A,D1 |
16 |
|
16 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,D1 |
16 |
|
16 |
16 |
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
16 |
|
16 |
17 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A,B |
15 |
16 |
|
18 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A,B |
15 |
16 |
|
19 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
A,B |
15 |
16 |
|
20 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
|
24 (*) |
21 |
Nông học |
D620109 |
A,B |
17 |
19 |
|
22 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A,B |
17 |
19 |
|
23 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
A,D1 |
15 |
|
16,5 |
24 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A,B |
16 |
18 |
|
25 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,B |
17 |
19 |
|
26 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
A,B |
15 |
16 |
|
27 |
Bản đồ học |
D310501 |
A,D1 |
15 |
|
15 |
28 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A,B |
15 |
16 |
|
29 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A,B |
16 |
18 |
|
Nguyện vọng 1 phân hiệu tại Gia Lai:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
A |
B |
D1 |
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 |
Nông học |
D620109 |
A,B |
13 |
14 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A,B |
13 |
14 |
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
4 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
5 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,B |
13 |
14 |
|
6 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
13 |
14 |
|
7 |
Thú y |
D640101 |
A,B |
13 |
14 |
|
8 |
Nông học |
D620109 |
A,B |
13 |
14 |
|
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
A |
B |
D1 |
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh tế |
D620109 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D620201 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
3 |
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
4 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,B |
13 |
14 |
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 cũng chính thức công bố điểm trúng tuyển đợt 1 (nguyện vọng 1) trong ngày 9/8:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
A |
Các ngành sư phạm
|
|||
1 |
Giáo dục Mầm non
|
D140201 | M | 19,0 |
2 |
Giáo dục Tiểu học
|
D140202 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
C | 21,0 | |||
D1 | 19,5 | |||
3 |
Giáo dục Thể chất
|
D140206 | T | 20,5 |
4 |
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217 | C | 18,0 |
5 |
Sư phạm Hóa học
|
D140212 | A | 20,0 |
6 |
Sư phạm Sinh học
|
D140213 | B | 17,0 |
7 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
|
D140208 | A | 15,0 |
A1 | 15,0 | |||
B | 16,0 | |||
C | 16,0 | |||
D1 | 15,5 | |||
8 |
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231 | D1 | 18,0 |
9 |
Sư phạm Lịch sử
|
D140218 | C | 18,0 |
10 |
Sư phạm Tin học
|
D140210 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
11 |
Sư phạm Toán học
|
D140209 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
12 |
Sư phạm Vật lý
|
D140211 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
13 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
|
D140214 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
D1 | 18,5 | |||
14 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
|
D140215 | B | 17,0 |
15 |
Giáo dục Công dân
|
D140204 | C | 15,0 |
B |
Các ngành ngoài sư phạm
|
|||
1 |
Toán học
|
D460101 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
2 |
Công nghệ Thông tin
|
D480201 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
3 |
Văn học
|
D220330 | C | 16,0 |
4 |
Ngôn ngữ Anh
|
D220201 | D1 | 15,0 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204 | D1 | 15,0 |
D4 | 15,0 | |||
6 |
Hóa học
|
D440112 | A | 16,0 |
7 |
Sinh học
|
D420101 | B | 17,0 |
8 |
Vật lý
|
D440102 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
9 |
Lịch sử
|
D220310 | C | 17,0 |
10 |
Khoa học Thư viện
|
D320202 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
C | 18,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
11 |
Việt Nam học
|
D220113 | C | 15,0 |