Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn năm 2013
VOV.VN - Điểm trúng tuyển vào trường Đại học: Mỹ thuật công nghiệp, Mỹ thuật Việt Nam, Nội vụ Hà Nội, Học viện Y dược cổ truyền Việt Nam.
Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp
I. Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy:
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
Nhóm 2 |
31.5 |
31.0 |
30.5 |
30.0 |
Nhóm 1 |
30.5 |
30.0 |
29.5 |
29.0 |
Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:
1.Ngành Thiết kế nội thất- D210405, chỉ tiêu: 115
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
33.5 |
33.0 |
32.5 |
32.0 |
Nhóm 2 |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
Nhóm 1 |
31.5 |
31.0 |
30.5 |
30.0 |
2.Ngành Thiết kế Đồ họa – D210403- chỉ tiêu: 100
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
34.5 |
34.0 |
33.5 |
33.0 |
Nhóm 2 |
33.5 |
33.0 |
32.5 |
32.0 |
Nhóm 1 |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
3.Ngành Thiết kế Thời trang- D210404, chỉ tiêu: 75
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
33.0 |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
Nhóm 2 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
30.5 |
Nhóm 1 |
31.0 |
30.5 |
30.0 |
29.5 |
4.Điểm chuẩn các ngành còn lại:
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
Nhóm 2 |
31.5 |
31.0 |
30.5 |
30.0 |
Nhóm 1 |
30.5 |
30.0 |
29.5 |
29.0 |
II.Điểm chuẩn hệ Đại học Liên thông:
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
30.5 |
30.0 |
29.5 |
29.0 |
Nhóm 2 |
29.5 |
29.0 |
28.5 |
28.0 |
Nhóm 1 |
28.5 |
28.0 |
27.5 |
27.0 |
Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam
Căn cứ Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cơ quan chủ quản, Hội đồng tuyển sinh thống nhất điểm trúng tuyển Đại học năm 2013 như sau:
NGÀNH HỘI HOẠ
Ưu tiên |
|
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
27.5 |
27.0 |
26.5 |
26.0 |
|
Số người đạt |
24-1 |
5 |
4-1 |
2 |
33 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
26.5 |
26.0 |
25.5 |
25.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
25.5 |
25.0 |
24.5 |
24.0 |
|
Số người đạt |
1 |
0 |
0 |
1 |
2 |
|
Tổng số người đạt |
24 |
5 |
3 |
3 |
35 |
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ cả hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Thiết kế đồ họa.
NGÀNH ĐỒ HOẠ
Ưu tiên |
|
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
23.5 |
23.0 |
22.5 |
22.0 |
|
Số người đạt |
5-1 |
2-1 |
3-1 |
0 |
7 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
22.5 |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
|
Số người đạt |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
Tổng số người đạt |
4 |
2 |
2 |
0 |
8 |
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ cả hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Sư phạm mỹ thuật hoặc ngành Thiết kế đồ họa.
NGÀNH ĐIÊU KHẮC
Ưu tiên |
|
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
28.5 |
28.0 |
27.5 |
27.0 |
|
Số người đạt |
0 |
1 |
4 |
2 |
7 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
27.5 |
27.0 |
26.5 |
26.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
26.5 |
26.0 |
25.5 |
25.0 |
|
Số người đạt |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
Tổng số người đạt |
1 |
1 |
4 |
2 |
8 |
NGÀNH LÝ LUẬN, LỊCH SỬ VÀ PHÊ BÌNH MỸ THUẬT
Ưu tiên |
|
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
|
Số người đạt |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
19.5 |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tổng số người đạt |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
NGÀNH SƯ PHẠM MỸ THUẬT
Ưu tiên |
|
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
23.5 |
23.0 |
22.5 |
22.0 |
|
Số người đạt |
11-4 |
1-1 |
4 |
0 |
11 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
22.5 |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
|
Tổng số người đạt |
7 |
0 |
6 |
2 |
15 |
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ cả hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa hoặc Đồ họa.
NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
Ưu tiên |
|
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
25.0 |
24.5 |
24.0 |
23.5 |
|
Số người đạt |
19-8 |
10 |
6-1 |
1 |
27 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
24.0 |
23.5 |
23.0 |
22.5 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
23.0 |
22.5 |
22.0 |
21.5 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
Tổng số người đạt |
11 |
10 |
5 |
2 |
28 |
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ cả hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa hoặc Đồ họa.
Số được tuyển qua kỳ thi tuyển sinh (căn cứ điểm trúng tuyển): 96
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam dành 4 chỉ tiêu còn lại cho ngành Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật và xét tuyển từ các thí sinh dự thi ngành Hội họa, Đồ họa, Sư phạm mỹ thuật có nguyện vọng chuyển ngành học.Trường ĐH Nội vụ Hà Nội
Trường ĐH Nội vụ Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2013 cho các ngành học như sau:
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối C |
Khối D1 |
- Ngành quản trị nhân lực |
D340404 |
18.5 |
17.5 |
- Ngành quản trị văn phòng |
D340406 |
17.0 |
16.0 |
- Ngành quản lý nhà nước |
D310205 |
16.0 |
15.0 |
- Ngành khoa học thư viện |
D320202 |
14,0 |
13,5 |
- Ngành lưu trữ học |
D320303 |
14,0 |
13,5 |
Những thí sinh không trúng tuyển, có điểm kế cận, nếu có nhu cầu theo học làm đơn (theo mẫu trên trang Web của Nhà trường- DON XET TUYEN 4.7.2013.doc) để làm thủ tục xét tuyển nguyện vọng 2.
Trường xét tuyển nguyện vọng 2 học tại Hà Nội và Đà Nẵng đối với các ngành khoa học thư viện (mã ngành D320202); ngành lưu trữ học (mã ngành D320303). Riêng ngành quản trị nhân lực (D340404) và ngành quản trị văn phòng (D340406) sẽ ưu tiên xét tuyển nguyện vọng 2 học tại Đà Nẵng (cơ sở 2).
Những thí sinh đã đăng ký thi tại Trường ĐH Nội vụ Hà Nội chỉ cần nộp đơn xin xét tuyển. Đối với những thí sinh đăng ký thi tại các trường đại học khác phải có thêm giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013 (bản chính), bì thư đã dán đủ tem thông tin cần thiết (điện thoại liên lạc nếu có) và lệ phí xét tuyển (30.000 đồng/hồ sơ) gửi về phòng quản lý đào tạo Trường ĐH Nội vụ Hà Nội (36 Xuân La, quận Tây Hồ, Hà Nội) hoặc Trường ĐH Nội vụ Hà Nội cơ sở miền Trung (Khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam) trước ngày 30-8-2013.
Nhà trường sẽ xét tuyển nguyện vọng 2 theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
- Bác sĩ Y học cổ truyền |
D720201 |
B |
21,0 điểm |
- Cao đẳng điều dưỡng |
C720501 |
B |
12,0 điểm |
- Thời gian nhập học: 7h30 thứ 5 ngày 22/08/2013
- Địa điểm: Hội trường nhà 11 tầng – Học viện Dược học cổ truyền VN. Địa chỉ: Số 2, Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội./.