Danh sách một số LS yên nghỉ tại nghĩa trang Ba Dốc, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
Thông tin do ông Ngô Đình Thạnh ở tiểu khu 12, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, số điện thoại 0987188908 cung cấp.
LS Chu Văn An, sinh năm 1947, quê quán: Văn Xá, Kim Bảng, Nam Hà, hy sinh 4/1/1971
LS Nguyễn Sơn, sinh năm 1939, quê quán: Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng, hy sinh 27/7/1968
LS Dương Kim Hồng, quê quán: Cẩm Châu, Cẩm Thuỷ, Thanh Hoá, hy sinh năm 1970
LS Hoàng Tấn Hoằng, sinh năm 1949, quê quán: Hàng Bạc, Hà Nội, hy sinh 16/2/1973
LS Nguyễn Văn Kinh, sinh tháng 6/1950, quê quán: Phong Thịnh, Thanh Chương, Nghệ An, hy sinh 8/1972
LS Trần Xuân Biên , sinh năm 1952, quê quán: Thanh Tân, Thanh Liêm, Nam Hà, hy sinh 1//5/1972
LS Lê Văn Bĩnh, sinh năm 1939, quê quán: Thiệu Hợp, Thiệu Hoá, Thanh Hoá, hy sinh 7/5/1972
LS Dương H. Hùng, sinh năm 1926, quê quán: Thịnh Sơn, Đô Lương, Nghệ An, hy sinh 27/2/1971
LS Dương Văn Hửu, sinh năm 1949, quê quán: Bắc Long, Lục Nam, Hà Bắc, hy sinh 15/2/1972
LS Hoàng Minh Tứ, sinh năm 1/1933, quê quán: Hà Khê, Khu Tây, Đà Nẵng, hy sinh 7/4/1972
LS Huỳnh Văn Sèm, sinh năm 1952, quê quán: Hoà Thành, Đức Hoà, Long An, hy sinh 16/4/1972
LS Trần Văn Luận, sinh năm1945, quê quán: Phương Viên, Chợ Đồn, Bắc Kạn, hy sinh 23/4/1972
LS Lai Thế Nho, sinh năm 1948, quê quán: Nghĩa Trường, Nghĩa Sơn, Thanh Hoá, hy sinh 16/6/1972
LS Phạm Xuân Hường, sinh năm1940, quê quán: Gia Tân, Gia Viễn, Ninh Bình, hy sinh 23/9/1972
LS Cao Xuân Tính, sinh năm 1944, quê quán: Kim Xá, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú, hy sinh 18/9/1972
LS Trần Ngọc Sâm, sinh năm 1939, quê quán: Vĩnh Liêm, Vĩnh Linh, Quảng Trị, hy sinh 6/3/1972
LS Trương Văn Bé, sinh năm 1939, quê quán: Trương Bôn, Bác Trường, Phú Thọ, hy sinh 22/11/1971
LS Đào Xuân Vần, sinh năm 1938, quê quán: Cộng Hoà, Hưng Nhuận, Thái Bình, hy sinh 16/10/1971
LS Nguyễn Thuỷ Thồng, sinh năm 1946, quê quán: Thanh Nguyên, Thanh Hoá, hy sinh 1971
LS Nguyễn Văn Chính, sinh năm 1951, quê quán: Tốc Thuận, Vũ Thư, Thái Bình, hy sinh 22/11/1971
LS Hà Xuân Tình, sinh năm 1940, quê quán: Kinh Bắc, Bắc Ninh, Hà Bắc, hy sinh 17/9/1972
LS Trần Văn Ngạn, sinh năm 1948, quê quán: Hoa Niên, Tiên Hưng, Thái Bình, hy sinh 23/10/1970
LS Trần Ninh Hoa, sinh năm 1950, quê quán: Trung Nồi, Định Hoá, Bắc Thái, hy sinh 17/9/1972
LS Vũ Văn Hy, sinh năm 1950, quê quán: Trực Phủ, Hải Hậu, Nam Hà, hy sinh 15/8/1972
LS Vi Thanh Toàn, sinh năm 1952, quê quán: Châu Sơn, Quỳnh Hợp, Nghệ An, hy sinh 18/3/1972
LS Trương Văn Tanh, quê quán: Đông Tân, Đông Sơn, Thanh Hoá, hy sinh 12/6/1972
LS Lê Thị Thảo, sinh năm 1948, quê quán: Nông Cống, Thanh Hoá, hy sinh 13/6/1972
LS Phạm Văn Bân, sinh năm 1946, quê quán: Diễn Lội, Diễn Châu, Nghệ An, hy sinh 3/5/1972
LS Phạm M. Thành, phần tên đệm chỉ ghi chữ cái M (em mờ), sinh năm 1939, quê quán: Nghi Thông, Nghi Lộc, Nghệ An, hy sinh 3/5/1972
LS Nguyễn Văn Tí, sinh năm 1942, quê quán: Hưng Xà, Hưng Nguyên, Nghệ An, hy sinh 4/5/1972
LS Lê Quang Toàn, sinh năm 1945, quê quán: Quảng Lăng, An Trì, Hải Hưng, hy sinh 27/5/1972
LS Tô Văn Đạt, sinh năm 1944, quê quán: Bình Dản, Kim Thanh, Hải Hưng, hy sinh 17/9/1972
LS Trần Quốc Khải, sinh năm 1952, quê quán: Hưng Công, Bình Lục, Hà Nam, hy sinh 12/1971
LS Hồ Sĩ Bôi, sinh năm 1939, quê quán: Dân Công, Nghệ An, hy sinh 16/11/1971
LS Đoàn Văn Thành, sinh năm 1950, quê quán: Tân Hồ, Tiên Lữ, Hải Hưng, hy sinh 26/2/1971
LS Phạm Văn Tiến, sinh năm 1950, quê quán: Cẩm Bình, Cẩm Thuỷ, Thanh Hoá, hy sinh 3/1970
LS Ngô Đình Thuận, sinh năm 1950, quê quán: Định Hoà, Yên Định, Thanh Hoá, hy sinh 12/11/1972
LS Trần Khánh Minh, sinh năm 1954, quê quán: Xuân Hải, Nghi Xuân, Hà Tĩnh, không rõ ngày hy sinh
LS Nguyễn Văn Đệ, sinh năm 1944, quê quán: Minh Đức, Việt Yên, Hà Bắc, hy sinh 17/4/1971
LS Phạm Xuân Hường, sinh năm 1952, quê quán: Tiên Điền, Nghi Xuân, Nghệ An, hy sinh 8/1972
LS Nguyễn Văn Cữu, sinh năm 1938, quê quán: Tiền Phong, Hải Phòng, hy sinh 5/5/1971
LS Nguyễn Đức Tuế, sinh năm 1950, quê quán: Nam Đàn, Nghệ An, hy sinh 11/1972
LS Nguyễn Trọng Thích, sinh năm 1951, quê quán: Quỳnh Sơn, Quỳnh Phụ, Thái Bình, hy sinh 3/11/1972
LS Phạm Xuân Thành, không rõ năm sinh, quê quán: Thanh Tân, Thanh Chương, Nghệ An, hy sinh 8/1968
LS Lê Đắc, sinh năm 1952, quê quán: Sơn Thành, Yên Thành, Nghệ An, hy sinh 7/1972./.